nichts trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nichts trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nichts trong Tiếng Đức.

Từ nichts trong Tiếng Đức có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nichts

không có gì

pronoun

Ich habe nichts Besseres zu tun.
Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

không

pronoun

Tom traut nichts von dem, was Maria sagt.
Tom không tin bất cứ điều gì Mary nói.

không cái gì

pronoun

Nicht krumm stehen, keine Hosen auf Kniehöhe, nichts davon.
Không chùng chân, không xộc xệch, không cái gì đại loại thế.

không có gì

pronoun

Ich habe nichts Besseres zu tun.
Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

Xem thêm ví dụ

Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Ist das nicht romantisch?
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Handelte er nicht verwerflich und feige?“
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Christen, die aufrichtig aneinander interessiert sind, finden es nicht schwer, ihre Liebe spontan zu irgendeiner Zeit des Jahres zu äußern (Philipper 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Noch können wir die Fischbestände nicht nur regenerieren, sondern auch mehr fangen, und mehr Menschen zu ernähren, als das im Moment der Fall ist.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Die Fertigprodukte schmeckten zwar nicht sonderlich, aber sie waren eben da.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
Ihr dürft ihnen nicht vertrauen.
Đừng tin những kẻ đó!
Und vielleicht sind diese Werte ganz anders als in Tieren, ganze ohne Altern -- aber das wissen wir nicht.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Nicht in den letzten zwei Minuten.
Trong hai phút vừa qua thì không.
Ich sehe Vaters Boot nicht.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Da war etwas im Kuchen, was ihm nicht bekommen ist!
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Wir beobachten sie und gehen sicher, dass ihr Blutdruck nicht wieder sinkt aber ja, sie wird wieder gesund.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Ich glaube nicht, dass Unwissenheit ein Segen ist.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Nein, bin ich nicht.
Không, tôi không.
Das willst du nicht tun.
Anh không nên làm vậy.
Nathan ist sich nicht sicher, ob du eins hast oder nicht.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Zähle dann nicht einfach frühere Handlungen auf, sondern erkläre statt dessen, um welche Grundsätze es geht, wie sie anzuwenden sind und weshalb ihre Beachtung zu bleibendem Glück beiträgt.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
„Wenn er [ein trügerischer Redner] auch seine Stimme lieblich macht“, warnt die Bibel, „glaub ihm nicht“ (Sprüche 26:24, 25).
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Bei ihrer Entscheidung darüber dürfen sie nicht außer Acht lassen, wie ihr Verhalten Jehova berührt.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Nicht, wenn ich drin bin.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Im Krieg von Harmagedon ist Gott nicht der Angreifer.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Die Gremien der EBU entschieden jedoch, dass 1944 die Regeln des Wettbewerbs nicht verletze.
Tuy nhiên, các ủy ban chuyên môn của EBU đã quyết định, "1944" không vi phạm các quy tắc của cuộc thi.
Nachdem ein Bruder neben anderen widrigen Umständen auch noch seine Frau durch den Tod verloren hatte, sagte er: „Ich habe gelernt, dass man sich Prüfungen nicht aussuchen kann — weder wann noch wie oft sie auftreten.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Das Gleichnis vom barmherzigen Samariter lehrt uns, dass wir den Bedürftigen geben sollen, ungeachtet dessen, ob sie unsere Freunde sind oder nicht (siehe Lukas 10:30-37; siehe auch James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nichts trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.