Nicolò trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Nicolò trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nicolò trong Tiếng Ý.

Từ Nicolò trong Tiếng Ý có các nghĩa là ông già Noel, ông già Santa, Petrović Njegoš, Nicôla, ông già Nô en. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Nicolò

ông già Noel

ông già Santa

Petrović Njegoš

(Nicholas)

Nicôla

(Nicholas)

ông già Nô en

Xem thêm ví dụ

Mentre Nicola era impegnato a mantenere lo status quo dell'Europa, egli adottò una politica aggressiva nei confronti dell'Impero ottomano.
Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman.
Lutero si basò a tal punto su Nicola di Lyra che fu coniato il proverbio: “Se Lyra non avesse suonato la lira, Lutero non avrebbe ballato”.
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
Nicole: Sì.
Nicole: Vâng.
Ascolta, abbiamo parlato con Nicole.
bọn tôi vừa nói chuyện với Nicole... chúng mày còn định cướp hoa nữa hả?
Nicole, che ha 17 anni, racconta quello che le è successo: “Un ragazzo lesse un versetto nella sua Bibbia, poi lo lesse nella mia e vide che le parole erano diverse.
Nicole, 17 tuổi, cũng trải qua tình huống tương tự: “Bạn mình so sánh một câu trong Kinh Thánh của bạn ấy với Kinh Thánh của mình và thấy cách diễn đạt khác nhau.
A te e Nicola è piaciuto il film?
EN Did you and Nicole like the movie?
L'anno scorso Nicole ha detto di voler crocchette di patate e guardare la TV per il suo compleanno, quindi...
Năm ngoái Nicole nói muốn ăn khoai và xem TV vào ngày sinh nhật.
Giù per il camino di San Nicola è venuto con un balzo.
Xuống ống khói, Thánh Nicholas đến với một ràng buộc.
Eppure Nicole ricorda: “I fratelli cristiani venivano a trovarmi e cercavano di incoraggiarmi a studiare la Bibbia e a stare vicina a Geova”.
Nhưng chị Nicole kể: “Các anh chị cùng đạo vẫn thường đến nhà khuyến khích tôi học Kinh Thánh và gắn bó với Đức Giê-hô-va”.
Nicole mi ha chiesto dei soldi.
Nicole xin tới tiền.
(Vocabolario della lingua italiana di Nicola Zingarelli, 1996) Il santo discernimento è la capacità di distinguere il bene dal male e poi scegliere la via giusta.
Sự sáng suốt do Đức Chúa Trời ban là khả năng phân biệt phải trái và rồi chọn con đường đúng.
Parlando di sua madre Nicole dice: “Io ho avuto il bambino, ma lei ha fatto molto per me”.
Chị Nicole kể về mẹ chị như sau: “Tôi sinh con nhưng người vất vả lại là mẹ”.
Non si pensa se Nicole Kidman abbia difficoltà con quel vestito, lei sembra completamente naturale.
Bạn không nghĩ về cách Nicole Kidman đang điều động chiếc váy đó bà chỉ trông hoàn toàn tự nhiên.
Nicole: Sì.
Nicole: Có.
Nel 2011, Frusciante sposò Nicole Turley, batterista e cantante della band sperimentale Swahili Blonde.
Năm 2011, Frusciante cưới Nicole Turley, tay trống và là lead vocal của Swahili Blonde.
Dove vivi, Nicole?
Cô đang ở đâu vậy, Nicole?
Nicol M., 19 anni, Lima, Perù
Nicol M., 19 tuổi, Lima, Peru
Dal 1395 Nicolò III d'Este concesse il feudo a Marco I Pio, signore di Carpi.
Năm 1395 Niccolò III d'Este tặng vùng này dưới dạng thái ấp cho Marco Pio, chúa của Carpi. ^ “"The World Gazetteer"”.
Jennifer, Genieve e Nicole sono attivamente impegnate con il marito e i figli nelle rispettive congregazioni.
Jennifer, Genieve và Nicole cùng chồng và các con sốt sắng phục vụ trong hội thánh.
Ma tutti sanno anche che Santa Claus (Babbo Natale) è un personaggio della fantasia, legato a tradizioni che risalgono a Nicola di Mira, vescovo vissuto nel IV secolo (Mira si trova nell’attuale Turchia).
Nhưng người ta cũng thừa hiểu rằng Santa Claus là một huyền thoại, dựa trên những truyền thống gắn liền với một giám mục thuộc giáo phận Myra (nay thuộc nước Thổ Nhĩ Kỳ) vào thế kỷ thứ 4.
Marseree, la mia figlia maggiore, aiutò Nicole, la più piccola, a terminare le superiori.
Con gái lớn của tôi, Marseree, đã giúp em út là Nicole học hết trung học.
Madison Nicole Ziegler, nota semplicemente come Maddie Ziegler (Pittsburgh, 30 settembre 2002), è una ballerina, attrice e modella statunitense.
Madison Nicole Ziegler ( /ˈzɪɡlər/ ZIG-lər; sinh ngày 30 tháng 9 năm 2002), hay nghệ danh là Maddie Ziegler, là một vũ công, diễn viên, người mẫu Mỹ.
Un gruppo di ufficiali al comando di circa 3000 uomini rifiuta di prestare giuramento al nuovo Zar, Nicola I, anch'esso fratello di Alessandro, proclamando contemporaneamente la loro fedeltà all'idea della costituzione.
Một nhóm sĩ quan chỉ huy khoảng 3.000 người đàn ông từ chối thề trung thành với vị hoàng đế mới, anh trai Aleksandr, nikolai, tuyên bố thay vì trung thành với ý tưởng về một hiến pháp Nga.
Notate come Nicole, citata all’inizio di questo articolo, fu aiutata da sua madre, Michelle, in un modo che andò oltre il semplice sanare la frattura con la sua amichetta Gabrielle.
Hãy lưu ý Nicole, đã đề cập ở đầu bài, được mẹ là Michelle giúp như thế nào để làm lành với Gabrielle, đồng thời học được nhiều điều khác nữa.
Quando ho parlato di quest'idea con mia moglie Nicola lei ha detto: "Trasformazione sempre in atto?
Khi tôi nói ý này cho vợ tôi, Nicola, cô ấy nói, "Biến đổi không ngừng ư?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nicolò trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.