nietsvermoedend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nietsvermoedend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nietsvermoedend trong Tiếng Hà Lan.

Từ nietsvermoedend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không ngờ vực, không mảy may nghi ngờ, không hay không biết, ngây thơ, không nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nietsvermoedend

không ngờ vực

(unsuspecting)

không mảy may nghi ngờ

(unsuspecting)

không hay không biết

(unsuspecting)

ngây thơ

(unsuspecting)

không nghi ngờ

(unsuspecting)

Xem thêm ví dụ

Maar ik wil ook niet dat een of andere nietsvermoedende motorrijder voorbij komt rijden en een Ranger met een pistool ziet voor deze populaire drankzaak.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.
Darlin' loopt niettemin nietsvermoedend naar buiten met een fles water in haar handen.
Shane loạng choạng bước vào cửa với chai rượu trong tay.
Keer op keer, wanneer ik een grote waarheid ging delen met een nietsvermoedende toehoorder, had dit een onverwacht effect.
Lần này sang lần khác mỗi lần tôi bắt đầu chia sẻ một vài sự thật lớn lao với một người sắp-trở-thành một người nghe trung thành, tôi đều nhận được kết quả ngược với mong đợi.
Men probeert nietsvermoedende internetgebruikers te „verleiden”, wat volgens een bijbels woordenboek de betekenis heeft van „lokken met aas”. — Spreuken 1:10; Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words.
(1 Giăng 2:16) Chủ ý của họ là để dụ dỗ—hoặc như sách Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words (Tự điển Kinh Thánh của Vine) giải thích là “để nhử mồi”—những người dùng Internet ngờ nghệch mà họ “kiếm thế quyến-dụ”.—Châm-ngôn 1:10.
Teneinde zijn ontaarde denkwijze in de geest en het hart van de dwazen of nietsvermoedenden — vooral de kwetsbaarsten, de jongeren — te griffen, gebruikt hij middelen als twijfelachtige lectuur, films, muziek, computerspelletjes en de pornosites op het internet. — Johannes 14:30; Efeziërs 2:2.
Để nhét tư tưởng đồi trụy của hắn vào tâm trí những kẻ dại hoặc ngây thơ—đặc biệt những người trẻ dễ bị dụ dỗ nhất—hắn dùng những phương tiện như sách báo, phim ảnh, âm nhạc, trò chơi điện tử khả nghi và những địa chỉ khiêu dâm trên mạng Internet.—Giăng 14:30; Ê-phê-sô 2:2.
Dieven azen op nietsvermoedende mensen.
Họ thích “săn” những người thiếu cảnh giác.
3 Satan kan vergeleken worden met een vogelvanger die klapnetten zet om nietsvermoedende slachtoffers te vangen.
3 Sa-tan có thể được ví như một kẻ bắt chim chuyên giăng bẫy để bắt những con mồi thiếu cảnh giác.
Keer op keer, wanneer ik een grote waarheid ging delen met een nietsvermoedende toehoorder, had dit een onverwacht effect.
Lần này sang lần khác mỗi lần tôi bắt đầu chia sẻ một vài sự thật lớn lao với một người sắp- trở- thành một người nghe trung thành, tôi đều nhận được kết quả ngược với mong đợi.
EEN nietsvermoedende toerist had weinig kans om het vliegveld op tijd te bereiken.
KHÔNG ngờ giao thông bị tắc nghẽn, một du khách khó có thể đến phi trường đúng giờ.
Net als een ontvoerder die een nietsvermoedend slachtoffer wegvoert van zijn gezin, hebben afvalligen het gemunt op leden van de gemeente die goed van vertrouwen zijn en proberen ze hen weg te voeren uit de kudde.
Giống như kẻ bắt cóc đem nạn nhân không thận trọng khỏi gia đình, những kẻ bội đạo cũng gài bẫy những thành viên hay tin của hội thánh, cố đem họ ra khỏi bầy.
Daardoor vliegen nietsvermoedende vogels soms in volle vaart tegen het glas aan.
Hậu quả là những con chim không biết về mối nguy hiểm đôi khi lao thẳng vào kính mà không giảm vận tốc.
Veel materiaal, vooral dat wat op nietsvermoedende jongeren is gericht, is doorspekt met extreme en weerzinwekkende tendensen, zoals racisme, occultisme, immoraliteit en sadistisch geweld.
Nhiều tài liệu, đặc biệt là tài liệu nhằm vào những người trẻ thiếu cảnh giác, có đầy những xu hướng cực đoan và đáng ghê tởm, chẳng hạn như sự kỳ thị chủng tộc, thuyết thần bí, sự vô luân và thú ác dâm hung bạo.
Ik ben getuige geweest van uw vaardigheid met het mes tegen het nietsvermoedende.
Tôi đã chứng kiến kỹ năng dùng dao ngoài mức mong đợi của anh.
Plegers van seksueel geweld azen op nietsvermoedende en kwetsbare mensen.
Kẻ xâm hại tình dục rình rập những người thiếu cảnh giác, dễ bị tấn công.
De geelbruine katten zijn bijna onzichtbaar in het lange gras en kunnen de nietsvermoedende kudde tot op minder dan dertig meter naderen.
Gần như không thể thấy những con mèo lông màu hung này giữa những ngọn cỏ cao và chúng có thể tiến đến gần các con linh dương trong vòng 30 mét mà cả bầy vẫn chưa hay biết.
(Gelach) Nietsvermoedende gasten werden geserveerd; gestoofde fin-de-siècle Turkse vijgen voor het ontbijt.
(Cười) Các khách hàng không ngờ tới được phục vụ một thứ được hầm từ đầu thế kỉ trước chính là những trái sung Thổ Nhĩ Kỳ trong bữa sáng.
Het was niet moeilijk voor de leraar om de oplettende jongeren er vervolgens op te wijzen dat het kwaad — Satan — zogenaamde maka-fekes heeft gemaakt om nietsvermoedende mensen in de val te lokken en hun bestemming te wijzigen.
Đó là một sự chuyển tiếp dễ dàng cho người giáo viên để giải thích cho đám trẻ đầy háo hức với đôi mắt mở to biết rằng quỷ dữ—chính là Sa Tan—đã tạo ra cái được gọi là cái bẫy maka-feke nhằm bẫy những người không nghi ngờ và chiếm hữu số phận của họ.
Hij stelde zijn nietsvermoedende jongere broer voor om samen in het veld te gaan wandelen.
Ông rủ A-bên, người em tin cậy ông, ra ngoài đồng.
Soms beweren bellers of vooraf opgenomen robocalls ten onrechte dat ze 'bij Google' of 'voor Google' werken in een poging allerlei regelingen en online marketingservices te verkopen aan nietsvermoedende personen en bedrijven.
Đôi khi, người gọi hoặc cuộc gọi tự động được ghi âm sẵn tuyên bố sai sự thật rằng đang làm việc "với Google" hoặc "cho Google" để cố gắng bán các kế hoạch và dịch vụ tiếp thị trực tuyến khác nhau cho các cá nhân và công ty cả tin.
HET woord „strik” doet ons misschien denken aan een jager die een gecamoufleerd werktuig uitzet om een nietsvermoedende prooi te vangen.
TỪ NGỮ “bẫy-dò” làm chúng ta nhớ đến người thợ săn che đậy cái bẫy để bắt con mồi vô tình.
Alles wat ik nu nog nodig heb is een beetje touw.. en een nietsvermoedende slachtoffer.
Giờ cần bện nó lại, và một nạn nhân không hề ngờ vực.
„Tegenwoordig verzinnen criminelen constant nieuwe trucs om nietsvermoedende mensen op te lichten.
“Ngày nay cuộc sống nhiều người rất bận rộn mà lẽ ra họ có thể dành nhiều thì giờ hơn để nghỉ ngơi.
YouTube verbiedt elke manier om het aantal weergaven, likes, reacties of andere statistieken kunstmatig te verhogen met automatische systemen of door video's weer te geven aan nietsvermoedende kijkers.
YouTube nghiêm cấm mọi hành động làm tăng số lượt xem, lượt thích, nhận xét hoặc số liệu khác một cách giả tạo bằng cách sử dụng các hệ thống tự động hoặc bằng cách phân phối video đến những người không mong muốn xem nội dung đó.
Jij speelde canasta, nietsvermoedend.
Em đang chơi bài, không nghi ngờ gì hết.
Dit is het vraatzuchtige roofdier dat een verrassingsaanval uitvoert op deze nietsvermoedende kleine zeilkwal.
Và một loài ham ăn háo hức khởi đầu cuộc tấn công lén lút vào con sứa nhỏ bé tội nghiệp này, loài sứa buồm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nietsvermoedend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.