título nobiliario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ título nobiliario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ título nobiliario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ título nobiliario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ título nobiliario
Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu(privilegio legal que distingue a miembros de la nobleza) |
Xem thêm ví dụ
En 1775 se abolió la Hueste Zaporozhian y a los cosacos de alto rango se les concedieron títulos nobiliarios (dvoryanstvo). Năm 1775, voisko Zaporozhia đã bị giải tán và các thủ lĩnh cao cấp Cozak đã được ban tặng các tước hiệu quý tộc (dvoryanstvo). |
La familia de Bronwyn tiene título nobiliario, pero nada más Gia đình Bronwyn có danh tiếng, nhưng ko gì khác ngoài nó |
En 1887, Enomoto fue ennoblecido el rango de vizconde en el marco kazoku del sistema de títulos nobiliarios hereditario, y fue seleccionado como miembro del Consejo Privado. Năm 1887, Enomoto được phong làm tử tước dưới hệ thống quý tộc kazoku, và được bầu làm thành viên của Xu mật viện. |
No está permitida la publicidad que fomente el uso de documentos falsos como documentos identificativos, pasaportes, tarjetas de seguridad social, documentos de inmigración, diplomas y títulos nobiliarios. Không cho phép quảng cáo để quảng bá các tài liệu giả mạo như chứng minh thư, hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội, giấy nhập cư, bằng cấp và các tước hiệu giả. |
En 1902, el Emperador Meiji le permitió restablecer su propia casa como una rama Tokugawa (bekke) con el puesto más alto de los títulos nobiliarios, el de príncipe (kōshaku), por su leal servicio a Japón. Năm 1902, Thiên hoàng Minh Trị cho phép ông tái lập gia tộc của riêng mình như một nhánh của nhà Tokugawa (bekke) với tước cao nhất trong hệ thống quý tộc, nhất đẳng công tước (kōshaku), vì sự phục vụ trung thành của ông với nước Nhật. |
Frustrado por la actitud recalcitrance de los lores, Grey sugirió al rey que "hundiera" la Cámara de los Lores creando un número suficiente de nuevos títulos nobiliarios que aseguraran la aprobación de la Ley de la Reforma. Thất vọng bởi sự ngoan cố của các Lãnh chúa, Grey đề nghị Nhà vua tấn phong một lượng vừa đủ các Thượng nghị sĩ mới để thông qua Dự luật Cải cách. |
Así amaneció una época en la que la espada ocupó el lugar de la persuasión como medio de conversión, y clérigos con título nobiliario y ávidos de poder sustituyeron a los humildes predicadores del siglo primero (Mateo 23:9, 10; 28:19, 20). Như vậy đã bắt đầu một thời đại mà người ta cải đạo bằng gươm thay vì bằng miệng, và những người rao giảng khiêm nhường của thế kỷ thứ nhất đã nhường chỗ cho hàng giáo phẩm tham quyền cố vị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ título nobiliario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới título nobiliario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.