노동 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노동 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노동 trong Tiếng Hàn.

Từ 노동 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lao động, 勞動, Nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노동

lao động

noun

난 그저 너희들이 노동의 가치를 깨우치길 바랐을뿐이었단다.
Mẹ chỉ muốn hai con biết được giá trị của lao động chăm chỉ.

勞動

noun

Nghề nghiệp

noun (재화나 용역의 생산 과정에서 사람의 노력이 들어가는 행위)

Xem thêm ví dụ

어떤 노동도 해서는 안 되며, 7일 동안 여호와를 위한 축제를 지켜야 한다.
Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày.
110만명이나 되는 노동자들이요.
1. 1 triệu công nhân như thế.
그들은 그 노동자들을 고용하지 않았습니다.
Họ không thuê các công nhân đó.
그래서 저는 많은 지식 노동들이 이런 기술들에 영향을 받는다고 생각합니다.
Vì thế tôi bắt đầu nghĩ rằng sẽ có khá nhiều những công việc lao động bằng đầu óc bị ảnh hưởng bởi điều này.
그 형제들은 대부분 끊임없이 감시를 받았고, 교도소나 강제 노동 수용소에 수감되어 있는 형제들도 많았습니다.
Phần đông họ thường xuyên bị giám sát, và nhiều người bị tù giam hoặc bị cải tạo lao động.
그리고 아마 가장 중요하게, 이 전보다 노동시장에서 더 좋은 기회를 가질 것 입니다.
Và có lẽ điều quan trọng nhất, có cơ hội tìm được việc làm tốt hơn so với trước khi học đại học.
그들은 농부들과 공장 노동자들입니다.
Họ là những người nông dân và công nhân nhà máy.
무엇보다도, 이 왕국은 어린이 노동의 원인이 되는 상황들을 제거할 것입니다.
Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động.
산업 혁명의 궤적을 살펴보면 한 종류의 노동에서 기계가 인간을 대체했을 때 해결책은 주로 새로운 사업부문에서의 저숙련 노동에서 나왔어요.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
당연히 저는 열심히 일하는 노동계층의 가족에서 태어났습니다. 그리고 그들은 저같은 사람들에게 매우 지원을 잘 해 줍니다.
Gia đình tôi thuộc tầng lớp lao động trong xã hội và tôi cũng luôn muốn được đóng góp cho đất nước của mình
요세푸스는 이렇게 말합니다. “17세 이상의 포로들은 족쇄에 채워져 중노동을 위해 이집트로 보내졌으며, 티투스는 여러 속주에 매우 많은 수의 포로들을 선물로 보내 극장에서 칼이나 맹수에 의해 죽임을 당하게 하였다.”
Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”.
하지만 생산성을 올리지는 못했고, 일시적으로 비용을 절약하는 데에 그쳤습니다. 왜냐하면 값싼 노동력은 그리 오래 유지되지 않았기 때문입니다.
Không những ta không cải thiện được năng suất, mà ta chỉ tiết kiệm được vốn trong thời gian ngắn. Bởi vì, về lâu dài, "lao động giá rẻ" không hề rẻ.
그러나, 우리가 우리가 일하는 것이 무엇인가에 대한 이해가 없다는 것은 무엇을 의미합니까? 그리고 우리는 단지 매우 작은 노동을 하고 있다는 것은 또 무엇을 의미합니까?
Nhưng nó nói lên điều gì khi chúng ta không có ngữ cảnh của thứ mà chúng ta đang làm việc, và chúng ta chỉ là những kẻ làm công nhỏ bé?
그리고 저는 단순한 노동은 진짜 별로라는 것도 깨달았죠.
Đó là lao động chân tay thật là không đáng.
그들은 그들이 노동하는 그 토지를 기반으로 살고 있었어요.
Khi đó, mọi người sống hết mình vì công việc,
신화 같지 않네요. 여기에는 그 나라에 있는 모든 외국인 노동자들의 자녀도 포함됩니다.
Không phải như chuyện hoang đường.
직접 손으로 작업해야 합니다 노동의 존엄성을 가지고 있어야 하죠
Bạn phải có phẩm chất lao động tốt.
한때 노동 운동 지도자였던 이 사람은 하느님의 왕국에 관해 배웠습니다.
Cựu lãnh tụ công đoàn này đã học biết về Nước Đức Chúa Trời.
그 형제가 거절하자, 노동 조합 간부는 직장을 잃을 것이라면서 형제를 위협하였다.
Khi anh từ chối, viên chức nghiệp đoàn hăm dọa sẽ khiến anh mất việc làm.
로봇이라는 말은 “강제 노동”을 뜻하는 체코어 단어인 로보타에서 유래했습니다. 따라서 로봇은 자기 이름에 걸맞게 살아가고 있는 셈입니다.
Robot hoạt động đúng như cái tên của nó, bắt nguồn từ chữ robota trong tiếng Tiệp, nghĩa là “lao động cưỡng bức”.
덕워스 교수는 모든 성공은 지능이나 능력보다는 훌륭한 노동 윤리를 그 특징으로 한다고 주장합니다.
Tác giả giải thích rằng sự thành công đủ loại được đánh dấu bằng một tinh thần làm việc siêng năng hơn là hoàn toàn bằng trí thông minh hoặc khả năng.
그곳 구치소에 얼마 동안 수감되어 있다가, 나는 앨버타 주 재스퍼에 있는 노동 수용소로 이송되었습니다.
Sau một thời gian bị tạm giữ tại trại giam địa phương, tôi được đưa đến trại giam ở Jasper, Alberta.
이 모든 기록들을 살펴보면, 탈출기에서 이스라엘 백성에게 요구된 것으로 묘사하는 중노동을 떠올리지 않을 수 없습니다.
Tất cả những điều này rất giống như việc cưỡng bách lao động của dân Y-sơ-ra-ên được miêu tả trong sách Xuất Ê-díp-tô Ký.
또다른 주요 기념일은 노동절(5월 1일)과 국왕의 생신(랜덤이나 현재는 6월 첫째 주)이다.
Ngày nghỉ quốc gia đáng chú ý khác là ngày Lao động (1 tháng 5) và sinh nhật Quốc vương.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노동 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.