normalerweise trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ normalerweise trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normalerweise trong Tiếng Đức.
Từ normalerweise trong Tiếng Đức có các nghĩa là thông thường, bình thường, thường, thường thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ normalerweise
thông thường(normally) |
bình thường(normally) |
thường(common) |
thường thường(usually) |
thường lệ(usually) |
Xem thêm ví dụ
Solche Anfragen werden normalerweise wöchentlich verarbeitet. Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
Ich bin normalerweise nicht überrascht, wenn Sie sowas sagen. Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé. |
So bin ich normalerweise nicht. Và con biết việc này không giống con chút nào, hãy tin con. |
Wann wäre, falls wir geschmäht werden, normalerweise „eine Zeit zum Schweigen“? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
In den letzten Jahren haben wir uns in der tiefsten Krise seit Beginn der Medizin wiedergefunden, wegen etwas, worüber man normalerweise nicht nachdenkt, wenn man ein Arzt ist, der sich um das Wohlergehen der Menschen kümmert, nämlich die Kosten der Gesundheitsversorgung. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
(Position des Listencontainers (normalerweise 1) + Position in der Liste (2)) / 2 = 1,5 (Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5. |
Normalerweise muss man Menschen dafür bezahlen. Bình thường bạn phải trả công cho người ta để làm điều này. |
Sterlingsilber ist eine Legierung aus 92,5 % reinem Silber und 7,5 % anderen Metallen, normalerweise Kupfer. Bạc sterling là một dạng hợp kim của bạc chứa 92,5% khối lượng bạc và 7,5% khối lượng của các kim loại khác, thông thường là đồng. |
Ein Polizist weiß normalerweise was mit seinem Partner los ist. Một người cảnh sát thường biết có chuyện gì xảy ra với cộng sự của họ. |
Wissenschaft auf der einen Seite hat eine sehr rationale Herangehensweise an ihre Umgebung, während Kunst auf der anderen Seite normalerweise eine emotionale Herangehensweise an seine Umgebung hat. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Achten Sie deshalb darauf, dass Sie denselben Finger verwenden, den Sie normalerweise auch zum Entsperren Ihres Geräts nutzen. Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị. |
Normalerweise reflektiert die Eisdecke nämlich die Sonnenstrahlung. Lý do là bề mặt của băng phản xạ ánh sáng mặt trời. |
normalerweise dauert es zweieinhalb Jahre für einen Ausländer damit er vor einem Richter stehen kann! Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa |
Zahlungen werden Ihrem Google Ads-Konto normalerweise innerhalb von drei Werktagen gutgeschrieben, in Ausnahmefällen kann dies jedoch auch länger dauern. Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn. |
Normalerweise sollten sie das. Thì đúng ra phải vậy mà. |
7 Heute besitzt normalerweise jeder von uns seine eigene Bibel und hat eine Bandbreite von Hilfsmitteln zum Bibelstudium an der Hand. 7 Ngày nay, hầu hết chúng ta đều có riêng một bản Kinh Thánh và dư dật các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Wenigstens ist es das normalerweise; gelegentlich kann es aber zu einem Nichtnullsummenspiel werden. Thỉnh thoảng, nó có thể trở thành một trò chơi có tổng khác 0. |
Sobald Ihre Überweisung eingegangen ist, wird normalerweise mit der Auslieferung Ihrer Anzeigen begonnen, falls sie angehalten wurde oder dies Ihre erste Zahlung ist. Khi chúng tôi nhận được chuyển tiền của bạn, quảng cáo của bạn thường sẽ bắt đầu chạy nếu quảng cáo đã ngừng hoặc nếu đây là lần thanh toán đầu tiên của bạn. |
Außerdem ist das Risiko des plötzlichen Kindstods bei Babys, deren Mütter während der Schwangerschaft geraucht haben, dreimal höher als normalerweise. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Für Sklaven ist eine Eroberung normalerweise kaum mehr als ein Wechsel ihrer Herren. Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ. |
Normalerweise ist es jedoch liebevoller, zuerst die betreffende Person anzusprechen. Tuy nhiên, thường thường hành động yêu thương nhất là đi đến người làm quấy. |
Normalerweise ist Gartenarbeit für mich wie eine Therapie, aber an diesem Tag war ich verzweifelt. Tôi thường thấy rằng việc làm vườn là một sinh hoạt lành mạnh, bổ ích, nhưng vào ngày này tôi rất buồn bã ưu tư. |
Techno- Archäologie, das ist in der Vergangenheit buddeln, um Wunder zu finden die niemals passiert sind und normalerweise aus gutem Grund. Công nghệ khảo cổ học tìm về quá khứ và phát hiện các phép màu chưa từng xảy ra thường là cho những mục đích tốt. |
Ein Techniker platziert die Elektroden auf die Kopfhaut, und benutzt dabei ein leitendes Gel oder eine Paste, und normalerweise nach der Prozedur der Kopfhautvorbereitung gibt es leichte Abschürfungen. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Normalerweise ist das der Teil, bei dem die Leute anfangen zu schreien. Đây thường là lúc khi mọi người bắt đầu la hét. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normalerweise trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.