normative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ normative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normative trong Tiếng Anh.

Từ normative trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêu chuẩn, vạch ra quy tắc, vạch ra tiêu chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ normative

tiêu chuẩn

adjective

In some languages, a “touchstone” is a norm by which to test things.
Trong một số ngôn ngữ, “đá thử” là tiêu chuẩn để đánh giá những vật khác.

vạch ra quy tắc

adjective

vạch ra tiêu chuẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

Intervention the Norm?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
When I married, my husband and I moved to an area where cursing, drunkenness, and smoking were the norm.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
(Romans 7:4, 6; Ephesians 2:15; Hebrews 8:6, 13) In fact, Jesus taught that the Christian norm relating to marriage differed from that of the Law.
(Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se.
Following large numbers of East Germans traveling west through the only "loophole" left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised "norms"—the amount each worker was required to produce—by 10%.
Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua "lỗ châu mai" duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra "các tiêu chuẩn" – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%.
Beyond that, communication was generally made in the appalling and stultifying cadences of so-called pidgin English, with its implicit assumption that the African native must submit himself to the norms of the English visitor.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Being honest at our workplace includes “not committing theft” —even if doing so is the supposed norm.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
In 1830, maps began to use North and South to distinguish the two largest islands and by 1907 this was the accepted norm.
Năm 1830, các bản đồ bắt đầu sử dụng Bắc và Nam nhằm phân biệt hai đảo lớn nhất và đến năm 1907 thì điều này trở thành tiêu chuẩn được công nhận.
For centuries, humans have ascribed esthetics to scalp hair styling and dressing and it is often used to communicate social or cultural norms in societies.
Trong nhiều thế kỷ, con người đã đặt các quan điểm thẩm mỹ về tóc, từ đó dẫn đến tạo các kiểu tóc khác nhau; tóc cũng thường được sử dụng để giao tiếp về xã hội hoặc văn hóa trong đời sông.
It would be ideal to have a standard set of norms where, when we got to a post- conflict situation, there was an expectation of these mutual commitments from the three parties.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
Defining wealth can be a normative process with various ethical implications, since often wealth maximization is seen as a goal or is thought to be a normative principle of its own.
Định nghĩa sự giàu có có thể là một quá trình có tính định hướng với những ý nghĩa đạo đức khác nhau, vì việc tối đa hóa tài sản thường được coi là một mục tiêu hoặc được coi là một nguyên tắc quy chuẩn của chính nó.
There is a powerful cultural norm against doodling in settings in which we are supposed to learn something.
Có một quan điểm văn hóa rất mạnh mẽ chống lại vẽ vô định trong phạm vi mà chúng ta cho là học một cái gì đó.
He just had the rules, he had the norms, and he tried to use them.
Anh chỉ có các nguyên tắc, chuẩn mực mà anh cố gắng mang ra dùng.
Pretty scary, ain't it, Norm?
Đáng sợ hả Norm?
Brett Martin and Juergen Gnoth (2009) found that although feminine men privately preferred feminine models, they expressed a preference for traditional masculine models in public; according to the authors, this reflected social pressure on men to endorse traditional masculine norms.
Brett Martin và Juergen Gnoth(2009) thấy rằng mặc dù bản thân những người Đàn ông Nữ tính thích hình tượng Nữ tính nhưng họ cũng nhấn mạnh với mọi người sự yêu thích Nam tính; Theo nhiều tác giả, điều này phản ánh áp lực của những người Đàn ông đối với việc theo đuổi tiêu chuẩn Nam tính truyền thống.
These requirements do not only stem from the operator's personal preferences: legal requirements or norms that differ widely between regions also have to be complied with.
Những yêu cầu này không chỉ xuất phát từ sở thích cá nhân của nhà điều hành: yêu cầu pháp lý hoặc tiêu chuẩn khác nhau giữa các khu vực cũng phải được tuân thủ.
The following harmonized standards and normative documents are those to which the product’s conformance is declared, and by specific reference to the essential requirements of the referenced Directives:
Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị:
It is not that we deliberately choose to violate a norm, but we are simply weak.
Điều đó không có nghĩa là chúng ta cố tình vi phạm một tiêu chuẩn nào đó, nhưng chỉ vì chúng ta yếu đuối.
In fact, this isn't an normative argument that we're making, there are many good things about new power, but it can produce bad outcomes.
Thực tế, chúng ta còn không lập luận chuẩn xác, có nhiều điều tốt về sức mạnh mới, nhưng nó có thể sinh ra hậu quả xấu.
The second thing that matters if you want to build a culture where givers succeed, is you actually need a culture where help-seeking is the norm; where people ask a lot.
Vấn đề thứ hai nếu bạn muốn xây dựng nền văn hóa nơi người cho thành công, thì ở đó thì viêc tìm kiếm sự giúp đỡ phải là tiêu chuẩn nơi mọi người nhờ vả nhiều.
The sensors measure mental state, personality, and the probability that the citizen will commit crimes, alerting authorities when someone exceeds accepted norms.
Những sensors (cảm biến) đo trạng thái tinh thần, nhân cách, và những xác suất khi công dân có thể sẽ chuyển giao thành tội ác (tội phạm tiềm ẩn), những nhà chức trách cảnh báo khi một ai đó vượt quá ngưỡng quy tắc đã công nhận.
And then a bunch of community activities for changing norms.
Và sau đó toàn bộ hoạt động của cộng đồng nhằm thay đổi những quy tắc
When she was growing up, not having a clitoris was the norm.
Tại nơi của bà, lớn lên không có âm vật là chuẩn mực.
Our gender norms tell her that by producing this nude image of herself, she somehow did the most horrible, shameful thing.
Các quy tắc giới tính của ta nói với em rằng bằng việc chụp ảnh khỏa thân của chính mình, cô bé đã làm chuyện kinh khủng, đáng xấu hổ nhất.
We changed social norms.
Chúng ta đã thay đổi quy định hội.
Kelsen believed that although law is separate from morality, it is endowed with "normativity", meaning we ought to obey it.
Kelsen tin rằng mặc dù luật pháp tách biệt với đạo đức, nó được gán cho "tính chuẩn mực"; tức là chúng ta nên tuân thủ nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.