average trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ average trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ average trong Tiếng Anh.

Từ average trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung bình, bình quân, mức trung bình, Số trung bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ average

trung bình

noun

Tom is shorter than average.
Tom thấp hơn mức trung bình.

bình quân

adjective

The moment when the world on average passes this peak,
Mọi người tự hỏi là tới khi nào mức bình quân

mức trung bình

adjective

Tom is shorter than average.
Tom thấp hơn mức trung bình.

Số trung bình

Average Publishers (in millions)
Số trung bình người công bố (tính bằng triệu)

Xem thêm ví dụ

And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Compared to chess, Go has both a larger board with more scope for play and longer games, and, on average, many more alternatives to consider per move.
So với cờ vua, cờ vây có cả một bàn cờ lớn hơn với nhiều phạm vi để chơi hơn và các ván đấu kéo dài hơn, và, tính trung bình, có rất nhiều lựa chọn thay thế để xem xét trong mỗi nước đi.
One study found that 73% of patients with borderline personality disorder have attempted suicide, with the average patient having 3.4 attempts.
Một nghiên cứu cho thấy 73% bệnh nhân bị rối loạn nhân cách ranh giới đã cố gắng tự sát, trung bình 3,4 lần.
Average years in full-time ministry: 13.8
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
On average, with the two years of education they are now receiving, they are increasing their income some four and a half times.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
And his total lung capacity is twice the size of an average person.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
It is the headquarters of the East Khasi Hills district and is situated at an average altitude of 4,908 feet (1,496 m) above sea level, with the highest point being Shillong Peak at 6,449 feet (1,966 m).
Đây cũng là trung tâm của huyện East Khasi Hills và nằm ở độ cao trung bình 4.908 feet (1,496 m) trên mực nước biển, với điểm cao nhất là đỉnh núi Shillong cao 6.449 feet (1,966 m).
These islands are entirely made up of coral atolls, and on average about two meters above sea level.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
On average the nose of a male is larger than that of a female.
Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ.
Building on this, others have argued that the prevalence of r-selected animals in the wild indicates that the average life of a wild animal is likely to be very short and end in a painful death.
Những người khác đã lập luận rằng sự phổ biến của động vật chọn lọc theo lý thuyết chọn lọc r/K trong tự nhiên chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình của một động vật hoang dã có thể sẽ rất ngắn và kết thúc trong một cái chết đau đớn và đột ngột.
The average weight of the Shetland duck is 2 kg for males and 1.8 kg for females.
Trọng lượng trung bình của vịt Shetland là 2 kg đối với con đực và 1,8 kg đối với con cái.
Pilots of average ability hit the bombers with only about two percent of the rounds they fired, so to obtain 20 hits, the average pilot had to fire one thousand 20 mm (0.79 in) rounds at a bomber.
Những phi công với khả năng trung bình chỉ có thể bắn trúng những chiếc máy bay ném bom với khoảng 2% số đạn bắn ra, cho nên để đạt được 20 phát trúng, một phi công trung bình phải ngắm bắn khoảng một ngàn quả đạn pháo 20 mm (0,79 inch) vào chiếc máy bay ném bom.
When you set your bid, you're telling Google Ads the average amount you'd like to spend each time someone installs your app.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
They often express the view that an average life-span of a hundred years is a goal to be worked toward.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
In October 2008, the Department of Agriculture's Philippine Carabao Center (DA-PCC) director, Dr. Arnel del Barrio, officially reported that the tamaraw population had increased yearly by an average of 10% from 2001 to 2008.
Vào tháng 10 năm 2008, giám đốc trung tâm trâu đầm lầy Philippine (DA-PCC) trực thuộc Bộ Nông nghiệp Philippine, tiến sĩ Arnel del Barrio, chính thức báo cáo rằng số lượng trâu rừng Philippines đã tăng hàng năm trung bình khoảng 10% từ 2001 đến 2008.
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham.
Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham.
In this region the average monthly wage is about $80!
Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng!
The average coffee farmer makes as 15 cents per pound sold , and coffee bean pickers make as little as four cents per pound .
Trung bình những người dân trồng cafe chỉ được hưởng 15 cent cho mỗi pound café được bán ra , và những người thu mua cafe cũng kiếm được chỉ khoảng 4 cent cho mỗi pound café đó .
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in).
Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in).
The first episode was viewed by an average audience of 1.39 million, making it the channel's biggest ever program launch.
Tập đầu tiên đã thu hút được 1,39 triệu khán giả, làm cho nó trở thành tập giới thiệu lớn nhất của kênh.
The average American is nearly 20 times richer than the average Chinese by the 1970s.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
According to the official records, January is the coldest month with an average high of 55.9 °F (13.3 °C) and an average low of 42.9 °F (6.1 °C).
Theo các hồ sơ chính thức, tháng Giêng là tháng lạnh nhất với nhiệt độ trung bình cao là 55,9 °F (13,3 °C) và trung bình thấp là 42,9 °F (6,1 °C).
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009.
Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,.
Limerick is the cloudiest city in the state, averaging only 1,295 sunshine hours annually, 3.5 hours of sunshine every day.
Limerick là thành phố ít nắng nhất nước, trung bình chỉ 1.295 giờ nắng mỗi năm, hay 3,5 giờ nắng mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ average trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới average

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.