Note trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Note trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Note trong Tiếng Đức.

Từ Note trong Tiếng Đức có các nghĩa là giấy bạc, nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Note

giấy bạc

noun

nốt nhạc

noun (Zeichen das in der musikalischen Notation genutzt wird)

Und an einem bestimmtem Punkt wird Christian diese Note einführen.
Và cùng lúc đó, Christian sẽ chơi nốt nhạc này.

Xem thêm ví dụ

Wir stehen früh am Morgen auf und beginnen jeden Tag mit der Betrachtung eines Bibeltextes, so daß der Tag eine geistige Note erhält.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Leid und Not kann jemand so weit bringen, daß er sein inneres Gleichgewicht verliert.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
Fühlen unser Ehepartner, unsere Kinder und andere Angehörige auch die Macht unserer Gebete, die wir für ihre speziellen Nöte und Wünsche dem Vater vortragen?
Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?
Dieses Risiko eines Stromausfalls verschwindet jedoch, und alle anderen Risiken werden am Besten bewältigt, mit verteilten Erneuerbaren organisiert in lokalen Mikronetzen, die in der Regel verschaltet sind, aber zur Not auch allein stehen können.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
In schweren Sorgen und Nöten flüstert die leise, sanfte Stimme unserer Seele Trost zu
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.
Sie hatte auf der Geige und Bogen in ihren schlaffen Hände für eine Weile gehalten und hatte weiterhin auf die Noten aus, als ob sie noch spielen.
Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi.
Schriftstellen helfen in Zeiten der Not
Thánh Thư Giúp Đỡ trong Lúc Hoạn Nạn
Das ist sehr wichtig im Hinblick auf den MBA- Unterricht, denn Beteiligung am Unterricht macht die halbe Note aus.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
In Zeiten der Not helfen
Giúp Đỡ trong Thời Gian Khó Khăn
Nachdem er mit knapper Not entkommen war, reiste er von einer europäischen Stadt zur anderen, und irgendwie gelang es ihm immer, sich seinen Verfolgern zu entziehen. 1562 veranstalteten die frustrierten Inquisitoren in Sevilla seine symbolische Verbrennung.
Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ.
Und für diejenigen, die Elend und Not überlebt haben, sollten wir daran denken, dass unser Leben nicht für immer von den schädlichen Dingen, die uns passiert sind, bestimmt sein muss.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
Sie räumt ein, daß Mann und Frau „Drangsal“ haben werden oder gemäß der Übersetzung von Bruns „Not und Trübsal“ (1.
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
Während wir daran arbeiteten, erinnerte uns die Form der umgedrehten Flasche an ein Y, und wir dachten: Diese Wörter, "why" (warum) und "why not" (warum nicht), sind wahrscheinlich die wichtigsten Fragen, die Kinder stellen.
Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi.
Es geht uns nahe, wenn wir das Leid und die große Not von Menschen am anderen Ende der Welt sehen, aber wir erkennen vielleicht nicht, dass im Unterricht direkt neben uns jemand sitzt, der unsere Freundschaft braucht.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
Mögliche Werte sind beispielsweise "Continuous" (Kontinuierlich), "Not continuous" (Nicht kontinuierlich) und "Not set" (Nicht festgelegt, das heißt, es sind keine Informationen zur kontinuierlichen Wiedergabe verfügbar).
Các giá trị có thể là "Liên tục", "Không liên tục" và "Chưa đặt" (khi không thể xác định thông tin về hình thức phát liên tục).
Allzu häufig bemerken wir in unserem Umfeld Not und hoffen, dass jemand aus der Ferne wie von Zauberhand erscheint und die Not lindert.
Chúng ta thường thấy nhu cầu xung quanh mình với hy vọng rằng sẽ có một người từ xa xuất hiện một cách nhiệm mầu để đáp ứng những nhu cầu đó.
Du hast C-Note gebeten Superoxyd aus der Küche zu klauen, um unsere Toilette zu putzen?
Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à?
Wie schnell schlechte Noten im Schatten von Macht und Reichtum vergessen werden.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Weil Bernice Mitgefühl an den Tag legte, als sie keine Mühe scheute, jemandem zu helfen, den sie nicht kannte, der jedoch in Not war und Hilfe brauchte, haben nun Unzählige, sowohl Lebende als auch Verstorbene, die errettenden heiligen Handlungen des Evangeliums empfangen.
Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm.
Auch sollten die Zeilen eine glaubensstärkende Note haben, indes ohne belehrend zu wirken.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
Viele Frauen haben berichtet, dass sie deshalb wieder in der Kirche aktiv wurden, weil eine treue Besuchslehrerin Monat für Monat vorbeikam und sich um sie kümmerte, ihnen aus der Not half, sie lieb hatte oder ihnen Gutes tat.
Nhiều phụ nữ đã kể rằng lý do họ trở lại sinh hoạt tích cực trong Giáo Hội là nhờ vào một giảng viên thăm viếng trung tín đã đến thăm tháng này qua tháng khác và phục sự, giải cứu, yêu thương, ban phước cho họ.
Ein glaubenstreuer, würdiger Priestertumsträger hatte in allergrößter Not das Priestertum ausgeübt und war damit sich selbst und anderen ein Segen gewesen.
Một người mang chức tư tế trung thành và xứng đáng, trong tình trạng cực kỳ nguy cập, đã thực hành chức tư tế đó, ban phước cho mạng sống của mình và mạng sống của những người khác.
Sie haben niemals den Winter kennengelernt und werden in den kommenden Monaten keine Not leiden.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
[Not supported] Benutzerdefiniertes natives Format (außer unter Creatives, die vom Publisher verwaltet werden)
[Not supported] Định dạng gốc tùy chỉnh (ngoại trừ trong quảng cáo do nhà xuất bản quản lý)
Gott fordert uns auf, uns auf die Reise zu begeben – auf Mission zu gehen, eine Berufung anzunehmen, jemanden in die Kirche einzuladen oder jemandem zu helfen, der in Not ist.
Thượng Đế đã phán bảo chúng ta hành trình, đi truyền giáo, chấp nhận những sự kêu gọi, mời một người nào đó đi nhà thờ hoặc giúp đỡ một người nào đó đang gặp hoạn nạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Note trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.