暖房器 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 暖房器 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 暖房器 trong Tiếng Nhật.

Từ 暖房器 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bếp lò, lò, lò sưởi, sự đun nóng, dây nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 暖房器

bếp lò

(heater)

(heater)

lò sưởi

(heater)

sự đun nóng

dây nung

(heater)

Xem thêm ví dụ

美しい装飾を施した漆の
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
さらに重要なことに 没収された 神々 像 神聖な を人々に返しました
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
38 さて、わが 子 こ よ、わたし は 先 せん 祖 ぞ が 球 たま 、すなわち 指 し 示 じ き と 呼 よ んだ もの に ついて 少々 しょうしょう 話 はな して おか なければ ならない。 先 せん 祖 ぞ は これ を 1 リアホナ と 呼 よ んだ。 それ は、 羅 ら 針 しん 盤 ばん と いう 意 い 味 み で ある。 主 しゅ が 用 よう 意 い して くださった の で ある。
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
「誉れある目的のための,......あらゆる良い業のために備えのできたものと[なりなさい]」― テモテ第二 2:21。
“[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21.
これによって 子どもは 自分自身の体調管理のために 吸入の「世話」をするのです
Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.
21 神のご要求に沿った行動を取らない人は,『誉れのない』です。
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
14 良いたよりを宣べ伝えるという,クリスチャンが得ている特権を,パウロは『土のにある宝』になぞらえました。(
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
9 そこで わたし は、 民 たみ の 中 なか の 女 おんな 子 こ 供 ども を 荒 あ れ 野 の に 隠 かく れ させた。 そして、 武 ぶ き を 持 も てる 男 おとこ たち を、 年 とし 老 お いた 者 もの も 若 わか い 者 もの も 皆 みな 、レーマン 人 じん と 戦 たたか う ため に 集 しゅう 合 ごう させ、それぞれ の 年齢 ねんれい に 応 おう じて 整列 せいれつ させた。
9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình.
プロファウンダーは生まれたての仕組みで 見てのとおり ただのや道具にすぎません
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
賢明に引かれた線は,火災のわずかな気配もとらえて警報を発する煙感知のようです。
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
* その 球 すなわち 指示 は リアホナ と 呼ばれた, アル 37:38.
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.
スマートフォンのワイヤレス充電には、Qi 規格準拠または Google が認定したワイヤレス充電を使用してください。
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
パウロ ― 諸国民に対する選びの
Phao-lô—“Đồ-dùng” được chọn cho các dân ngoại
トムは暖房をつけた。
Tom bật máy sưởi.
コウモリが音響信号を発して反響を読み取るように,ある種の電気魚は電波または電気パルスを発し,電場に生じた乱れを特殊な受容で感知します。
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
スマートフォンとその充電は通常の動作時に発熱しますが、表面温度に関する適用基準および制限に準拠しています。
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
51 そして、1 確 かく 信 しん を 得 え た 者 もの たち は 皆 みな 、 武 ぶ き を 捨 す て、また 憎 ぞう 悪 お と 先 せん 祖 ぞ の 言 い い 伝 つた え も 捨 す てた。
51 Và tất cả những ai được athuyết phục đều cất bỏ khí giới chiến tranh của mình và xóa bỏ hận thù cùng truyền thống của tổ phụ họ.
ワイヤレス充電を利用する際は、付属の電源アダプターとケーブル、または Google ストアで購入できる互換性のある充電アクセサリのみを使用してください。
Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.
興味深いことにイモリは とても原始的な神経回路をもっており 興味深いことにイモリは とても原始的な神経回路をもっており これは ウナギに似た原始的な魚類である ヤツメウナギに 我々が見出したものと 非常に似ています 進化の過程で 脚の動作のために 肢を制御する新たな神経発振が 加えられたかのようです
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
近くにある村の診療所に赤ちゃんを連れて行くと 保育がある町の病院に その子を連れて行くように言われました
Sevitha bế đứa trẻ đến trạm y tế gần nhất của làng và bác sĩ khuyên cô hãy mang con đến bệnh viện trong thành phố để nó được nuôi trong lồng kính.
今年の末には稼働し始める 大型ハドロン衝突型加速の観測結果にも注目です
The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay.
そして,13は自発的な寄付のためのものでした。
Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13.
この方向指示が 光を点滅させます
Và chiếc hộp đồng hồ đo làm cho đèn chớp tắt.
火事が起きるまで家に警報を取り付けずにいますか。
Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không?
さてパターン検出は 脳の前帯状皮質の機能と考えられています 我々の小さな検出は 騙されやすく それが問題です
Thấy không, thiết bị nhận biết khuôn mẫu của chúng ta, có lẽ đặt ở vỏ não vùng đai trước -- thiết bị nhận biết nhỏ bé của ta ở đó - nó có thể dễ dàng bị đánh lừa, và đấy chính là vấn đề.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 暖房器 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.