nüchtern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nüchtern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nüchtern trong Tiếng Đức.

Từ nüchtern trong Tiếng Đức có các nghĩa là tầm thường, thường, đói bụng, khô, khô khan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nüchtern

tầm thường

(literal)

thường

(plain)

đói bụng

(hungry)

khô

(dry)

khô khan

(bald)

Xem thêm ví dụ

Als Paul wieder nüchtern ist, entschuldigt er sich für sein Verhalten.
Hôm sau Tào Tháo tỉnh rượu ân hận, sai hậu táng cho ông.
Warum wollen manche Leute nüchtern sein?
Tại sao người ta lại muốn tỉnh táo?
Schatz, wir sollten die Dinge nüchtern betrachten.
Em à, anh nghĩ chúng ta chỉ cần xem xét mọi chuyện thật thận trọng.
Entgegen verbreiteter Vorstellungen helfen weder Kaffee noch frische Luft oder Bewegung, wieder nüchtern zu werden.
Ngược lại với quan điểm thông thường, uống cà phê, hít thở không khí trong lành, tập thể dục, đều không giúp bạn giã rượu.
Wir haben seit Langem die Übereinkunft, niemals nüchtern ins Bett zu gehen.
Chúng ta đã thỏa thuận sẽ không bao giờ đi ngủ trong lúc tỉnh táo.
Ich erkenne dich wohl nüchtern nicht.
Có lẽ cháu không nhận ra khi chú tỉnh táo.
Vielleicht wird er vernünftiger sein, wenn er wieder nüchtern ist.
Có lẽ khi tỉnh rượu lại, hắn sẽ biết lý lẽ hơn.
Werden Sie nüchtern!
Tỉnh dậy!
Nüchtern betrachtet, könnte es so aussehen, als seien sie für diese Aufgabe nicht ausreichend qualifiziert.
Theo quan điểm người đời, thì những người này dường như không đủ khả năng để thực hiện công việc trên.
Er war nüchtern und bereit für die Jagd, als ich ihn rausbrachte.
Ông đã tỉnh táo và phù hợp với thể thao khi tôi gửi anh ta ra ngoài.
Seit 3 Jahren kenne ich dich nicht mehr nüchtern.
Cậu có nhận ra là đã ba năm trời tớ chưa từng gặp được cậu trong trạng thái tỉnh táo không?
Wenn er nüchtern ist, bring ihn her.
Nếu ổng tỉnh rượu, thì đưa ổng về đây.
Ja, den geistigen Trunkenbolden Judas wurde geboten ‘aufzuwachen’, das heißt, nüchtern zu werden.
Hỡi các ngươi hết thảy là kẻ hay uống rượu, hãy than-vãn vì cớ rượu ngọt đã bị cất khỏi miệng các ngươi” (Giô-ên 1:5).
Wer sich dafür entscheidet, etwas zu trinken, sollte sich somit keine schwammigen Grenzen setzen — irgendwo zwischen nüchtern und betrunken.
Vì thế, khi quyết định uống rượu mà bạn không đặt trước giới hạn rõ rệt lúc nào nên ngưng uống để không bị say là điều thiếu khôn ngoan.
„Zuerst zögerte ich, Peter zu begleiten“, berichtet Karin, die einzige Frau unter den Pionieren, „denn man sagt, Seeleute seien etwas rauhbeinig und oft nicht nüchtern.
Chị Karin, một chị duy nhất trong nhóm người khai thác đã thuật lại: “Mới đầu, tôi ngại đi theo anh Peter, bởi vì tôi nghe nói thủy thủ thường thô lỗ và say sưa.
Er war traurig, wenn er nüchtern war.
Chú ý buồn khi tỉnh táo.
3 Damit die geistige Gesundheit der Versammlung nicht durch Irrlehren gefährdet wird, muss ein Aufseher den Rat des Paulus befolgen: „Sei in jeder Beziehung nüchtern, . . . tu deinen Dienst gründlich“ (2.
3 Để chắc chắn sự dạy dỗ sai lầm không đe dọa tình trạng thiêng liêng của hội thánh, người giám thị phải tuân theo lời khuyên của Phao-lô: “Hãy thận trọng trong mọi sự,... chu toàn chức vụ”.
Seitdem war er nicht mehr nüchtern.
Ảnh không tỉnh rượu kể từ đó.
Wer mit Alkohol im Blut verunglückt, trägt wahrscheinlich stärkere Verletzungen davon, als wenn er nüchtern gewesen wäre.
Nếu bạn gặp tai nạn sau khi uống rượu, rất có thể các tổn thương sẽ trở nên trầm trọng hơn so với tình trạng bạn không uống rượu.
Ganz nüchtern räumte sie ein, ihr Mann sei ein Nichtsnutz, wie sein Name schon sage. Vielleicht wollte sie damit ausdrücken, David habe es doch gar nicht nötig, jemanden wie Nabal zu strafen.
thẳng thắn thừa nhận chồng mình điên dại như ý nghĩa tên của ông, có lẽ cô ám chỉ rằng trừng phạt một kẻ như thế chỉ làm hạ phẩm giá của Đa-vít mà thôi.
Ich bin nüchtern.
Tôi tỉnh táo mà.
Ich bin nüchtern seit zwei Jahren, davon eins im Knast und eins draußen.
Hai năm không uống rượu, một năm trong nhà tù, một năm bên ngoài.
Der Soldat merkte, dass der Mann betrunken war, und sagte zu ihm: „Geh nach Hause und sieh zu, dass du wieder nüchtern wirst!“
Người lính có thể thấy ông ta đang say xỉn, nên đã nói: “Hãy về nhà và giã rượu đi!”.
Er beschrieb nur ganz nüchtern den Lauf des Lebens in unserer unvollkommenen Welt.
Ông chỉ nói lên ý kiến khách quan về đời sống trong thế giới này.
Nüchtern würdest du doch nie was mit mir anfangen.
Cậu sẽ không bao giờ làm chuyện đó với mình nếu như cậu còn tỉnh táo.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nüchtern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.