numeral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ numeral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numeral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ numeral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số từ, Số từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ numeral

số từ

noun

Số từ

noun (nombre propio para un número)

Xem thêm ví dụ

El uso de numerales romanos en vez de epónimos o nombres sistemáticos fue acordado durante las conferencias anuales de hemostasia (que comenzaron en 1955).
Việc sử dụng các chữ số La Mã thay vì các tên người hay tên hệ thống đã được thống nhất qua các hội nghị hàng năm (kể từ năm 1955) của các chuyên gia đông máu.
El numeral IV se corresponde con el hecho de que ya había una tercera legión en Arabia, la III Cyrenaica.
Quân đoàn III được liệt kê là Praefectus legionis tertiae Cyrenaicae, Bostra.
USS Lexington, fue puesto en grada originalmente con el numeral CC-1, como un crucero de batalla de clase Lexington, pero fue convertido en portaaviones y asignado como tal en 1927.
USS Lexington (CV-2), ban đầu được đặt lườn với ký hiệu CC-1 như một tàu chiến-tuần dương thuộc lớp Lexington, nhưng được cải biến thành một tàu sân bay và đưa vào hoạt động năm 1927.
¿Numerales romanos?
Chữ số La Mã?
La asignación de numerales terminó en 1963 luego de nombrar al factor XIII.
Việc đánh số chấm dứt năm 1963 sau khi đặt tên yếu tố XIII.
Numéralas según el orden en que te gustaría alcanzarlas.
Hãy đánh số các mục tiêu theo thứ tự bạn muốn thực hiện.
Éste y su hermano Carlos IX (1604–1611) adoptaron los numerales de acuerdo con una historia ficticia de Suecia.
Ông và em trai là Karl IX (1604–11) đã chấp nhận các số thập phân theo lịch sử hư cấu từng phần của Johannes Magnus về Thụy Điển.
Ahora numéralas por orden de importancia.
Giờ hãy đánh số những việc trên theo thứ tự ưu tiên.
El leko presenta un sistema numeral decimal, compuesto por las siguientes unidades: ber ‘uno’, toi ‘dos’, chai ‘tres’, dirai ‘cuatro’ y bercha ‘cinco’, berphahmo ‘seis’, toiphahmo ‘siete’, ch’aiphahmo ‘ocho’, berpila 'nueve' y beriki 'diez'.
Leco có một hệ thống số đếm, gồm những từ sau: her 'một', too 'hai', chai 'ba', dirai 'bốn', bercha 'năm', berphahmo 'sáu', toiphahmo 'bảy', ch'aiphahmo 'tám', beepila 'chín', và beriki 'mười'.
Lo que es cierto es que en la época de Bhaskara I (siglo VII) en la India se usaba un sistema numeral posicional base 10 con 9 glifos, y se conocía el concepto del cero, representado por un punto.
Vào thời Bhaskara I (thế kỷ thứ 7), hệ đếm cơ số 10 với 9 ký tự đã được sử dụng rộng rãi ở Ấn Độ, và khái niệm số 0 (đại diện bởi một dấu chấm) cũng đã được biết đến (xem thêm Vāsavadattā của Subandhu, hay định nghĩa của Brahmagupta).
La C es el numeral romano de 100.
Trong biểu diễn số dưới dạng số La mã, C có giá trị là 100.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numeral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.