nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mới, tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuevo

mới

adjective

Necesito la nueva versión a como dé lugar.
Tôi muốn có phiên bản mới bằng bất cứ giá nào.

tươi

adjective

Ahora que estás de nuevo en el meollo, solo tendremos días buenos por delante.
Giờ mày đã trở lại phong cách cũ, những ngày tháng tươi đẹp cũng trở lại theo.

Xem thêm ví dụ

Peitón fue salvado por Antígono que venció a Eumenes y sus nuevos aliados en una batalla cerca de Susa.
Peithon đã được bảo vệ bởi Antigonus người đã đánh bại cả Eumenes và đồng minh mới của mình tại một trận chiến gần Susa.
Roberto hace clic en su anuncio, con lo que se registra una nueva sesión por el primer clic.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Afortunadamente, Inger se recuperó y ya estamos asistiendo de nuevo al Salón del Reino”.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
La profecía sobre la destrucción de Jerusalén presenta claramente a Jehová como un Dios que hace saber a su pueblo las “nuevas cosas [...] antes que empiecen a brotar” (Isaías 42:9).
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Soy el misionero que no había recibido carta de mi madre ni de mi padre durante los primeros nueve meses de la misión.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Cuando tenía nueve años los demás chicos tenían bici.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
¿Qué relación entre el Padre y los nuevos discípulos comenzó en el Pentecostés del año 33?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Nunca fui a Nueva York.
Anh chưa từng đến New York.
Introducir nueva etiqueta
Nhập nhãn mới
Explique que en la época del Nuevo Testamento, las ciudades de Nazaret, Capernaúm y Caná se encontraban en esa región.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
En efecto, Jesús declaró “buenas nuevas a los pobres” (Lucas 4:18).
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
En ese nuevo mundo, la sociedad humana adorará de forma unida al Dios verdadero.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Los “cielos” actuales son los gobiernos humanos de hoy, pero los “nuevos cielos” estarán formados por Jesucristo y los que gobernarán con él.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Los males de la humanidad no vivirán en este nuevo Edén.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
6 Se requiere preparación para comunicar verbalmente las buenas nuevas a la gente; así no le hablaremos dogmáticamente, sino que razonaremos con ella.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
La religión era nueva, pero dinámica.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
Últimamente tiene muchas nuevas amigas.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
Felicitaciones por tu nuevo puesto de oficial de Litchfield.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
¿O dejaría a las otras noventa y nueve en un lugar seguro y se iría a buscar a la perdida?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Búscame algo nuevo o le haremos esperar a tu esposo.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Veámoslo de nuevo.
Hãy xem lại lần nữa.
En sus últimos años, se enfrentaría de nuevo con los kidaritas, hasta que murió en 457.
Trong những năm cuối đời mình, ông đã giao chiến một lần nữa với người Kidarite cho đến khi qua đời vào năm 457.
Dios habla desde su trono celestial y asegura: “¡Mira!, voy a hacer nuevas todas las cosas”.
Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới nuevo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.