nunmehr trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nunmehr trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nunmehr trong Tiếng Đức.
Từ nunmehr trong Tiếng Đức có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, hiện nay, ngày nay, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nunmehr
bây giờ(now) |
hiện tại(now) |
hiện nay(now) |
ngày nay(now) |
dạo này
|
Xem thêm ví dụ
„Zum Abschluss möchte ich Zeugnis geben – und mit meinen nunmehr 90 Lebensjahren weiß ich, wovon ich spreche. Je älter man wird, desto mehr stellt man fest, dass die Familie den Mittelpunkt im Leben darstellt und der Schlüssel für unser ewiges Glück ist. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Kimball, erfolgte 1978 eine Offenbarung, durch die nunmehr die Segnungen des Priestertums allen würdigen Männern auf der ganzen Welt zugänglich sein sollten. Kimball lần này là cho tất cả những người nam xứng đáng trên toàn thể thế gian có được phước lành của việc nhận được chức tư tế. |
Als Präsident Monson 1963 zum Apostel berufen wurde, waren weltweit lediglich zwölf Tempel in Betrieb.2 Nach der Weihung des Stadtmitte-Provo-Utah-Tempels sind es nun 150. Und diese Zahl wird auf 177 klettern, sobald alle nunmehr angekündigten Tempel auch geweiht sind. Khi Chủ Tịch Monson được kêu gọi với tư cách là một Sứ Đồ vào năm 1963, đã có 12 đền thờ hoạt động trên thế giới.2 Với lễ cung hiến của Đền Thờ Provo City Center, hiện nay đã có 150 đền thờ, và sẽ có tất cả 177 đền thờ khi mọi đền thờ đã được loan báo làm lễ cung hiến. |
Seit nunmehr neun Jahren versuche ich zu ermitteln, was es ist, das Silas Lambs Seele quält. Đã hơn 9 năm trôi qua tôi đã vất vả để xác định điều gì đã ám ảnh tâm hồn Silas Lamb. |
Hinweise auf Melchisedek werden durch die heiligen Schriften der Wiederherstellung26 näher erläutert. Die Prophezeiung, dass das Holz Josefs (das Buch Mormon) und das Holz Judas (die Bibel) in Gottes Hand zu einem zusammengefügt werden, hat sich nunmehr erfüllt.27 Các tài liệu tham khảo về Mên Chi Xê Đéc đã được các thánh thư của Sự Phục Hồi làm sáng tỏ.26 Những lời tiên tri rằng cây gậy của Giô Sép (Sách Mặc Môn) và cây gậy của Giu Đa (Kinh Thánh) sẽ hiệp một trong tay của Thượng Đế giờ đây đã được ứng nghiệm27. |
Lest als Nächstes das Zeugnis des Propheten Joseph Smith in der Köstlichen Perle oder in dieser Broschüre, die in nunmehr 158 Sprachen erhältlich ist. Kế đến, hãy đọc chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith trong sách Trân Châu Vô Giá hoặc trong cuốn sách nhỏ này, hiện đã được xuất bản ra 158 ngôn ngữ. |
Vielmehr besteht nunmehr, in Abhängigkeit von den Verhältnissen im Einzelfall und von der Entscheidung der Priestertumsführer, diese Möglichkeit. Thay vì thế, dựa vào hoàn cảnh cá nhân cũng như sự quyết định của các vị lãnh đạo chức tư tế, thì điều lựa chọn này giờ đây đã có sẵn. |
Esplin als nunmehr Erste Ratgeberin in der Präsidentschaft der Primarvereinigung bestätigen und Mary R. Esplin bây giờ phục vụ với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi và Mary R. |
Nunmehr als Missionspräsident begab sich Henry Eyring 1859 zu den Cherokee-, den Creek- und den Choctaw-Indianern. Chủ tịch Eyring giờ đây đã đi đến các Dân Tộc Cherokee, Creek, và Choctaw vào năm 1859. |
Ich verfolgte weltliche Ziele und war auf Dinge aus, die wenig oder gar keinen Wert hatten, weshalb ich nunmehr im tiefen Wasser war und mich abstrampelte. Việc chọn quyết định trong cuộc sống dựa vào những gì mà thế gian nghĩ là quan trọng và tìm kiếm những điều ít hoặc không có giá trị đã làm cho tôi bị chìm sâu trong tội lỗi. |
Er nannte sich nunmehr Prasat Thong. Anh ta là em của Prasat Thong. |
Zum Abschluss möchte ich Zeugnis geben – und mit meinen nunmehr 90 Lebensjahren weiß ich, wovon ich spreche. Je älter man wird, desto mehr stellt man fest, dass die Familie den Mittelpunkt im Leben darstellt und der Schlüssel für unser ewiges Glück ist. Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Die Haltung der Tiere erfolgte nunmehr zu 97 % im Privatbesitz. 97% gia súc Mông Cổ vẫn thuộc sở hữu tư nhân. |
Bürgerkriege sorgen seit nunmehr vielen Jahrzehnten für Schlagzeilen und vor allem ethnische Konflikte waren fast immer gegenwärtig, als eine bedeutsame, internationale Bedrohung der Sicherheit. Những cuộc nội chiến đã trở thành tiêu đề cho các bản tin từ nhiều thập kỷ trước đến nay, và đặc biệt là những cuộc xung đột sắc tộc liên tục hiện diện như một nỗi đe dọa an ninh thế giới. |
Renlund einmal absichtlich nicht in die Kirche gegangen ist, verpflichtet er sich, nunmehr regelmäßig hinzugehen, zu beten und die heiligen Schriften zu studieren (97). Renlund tự tái lập cam kết để đi nhà thờ, cầu nguyện và học thánh thư (97). |
Wir befinden uns im Krieg mit Iran seit nunmehr 10 Jahren und es gibt Menschen die Angst haben. Cuộc chiến giữa chúng tôi và Iran đã diễn ra hơn 10 năm qua, và có những người dân, bạn biết đấy, họ sợ hãi. |
Von 1918 bis 1940 war die Stadt Teil des nunmehr unabhängigen litauischen Staates. Từ năm 1920 đến năm 1940, thành phố này là thủ đô của Litva độc lập. |
Lediglich der Stadt Rom gestand der Kaiser noch einige Privilegien zu, darunter die Wiederaufnahme der kostenlosen Getreidespenden (annona civica) an die nunmehr stark dezimierte Bevölkerung. Chỉ có Rôma là còn nhận được từ Hoàng đế một số đặc ân, bao gồm việc phục hồi các khoản hiến tặng ngũ cốc miễn phí (annona civica) cho dân số đang bị tàn phá nghiêm trọng. |
Seit nunmehr 90 Jahren ist die Konferenz im Radio zu hören und seit 65 Jahren im Fernsehen zu sehen. Đại hội này đánh dấu 90 năm kỷ niệm chương trình phát thanh và 65 năm kỷ niệm chương trình phát sóng truyền hình đại hội. |
Daher wird das, was trauernde Eltern vom Herrn als Antwort auf ihr aufrichtiges Flehen erhalten, nicht unbedingt die Wegnahme der Trauer sein, sondern vielmehr eine liebevolle Versicherung, dass sich das Kind nunmehr in der zärtlichen Obhut des liebevollen himmlischen Vaters befindet. Vì thế, lời cầu nguyện thiết tha của một người cha hay người mẹ đầy ưu phiền có thể không cần thiết phải lấy đi nỗi sầu khổ nhưng Chúa có thể ban cho một sự an tâm êm ái rằng bất luận hoàn cảnh của người cha hay người mẹ có ra sao đi nữa, thì đứa con cũng đang nằm trong vòng tay chăm sóc dịu dàng của Đấng Cha Thiên Thượng nhân từ. |
Damit wurde der nunmehr vierte Diadochenkrieg eröffnet. Sự kiện này đã khơi mào Chiến tranh Diadochi lần thứ nhất. |
Wir verkünden feierlich, daß der Herr nunmehr seinen Willen kundgetan hat, zum Segen all seiner Kinder überall auf der Erde, die auf die Stimme seiner bevollmächtigten Knechte hören und sich bereitmachen, jede Segnung des Evangeliums zu empfangen. Chúng tôi xin nghiêm chỉnh tuyên bố rằng giờ đây Chúa đã tỏ ý muốn của Ngài trong việc ban phước lành cho tất cả con cái của Ngài trên khắp thế gian, là những người biết lắng nghe tiếng nói của các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, và chuẩn bị bản thân để nhận được mọi phước lành của phúc âm. |
Als Serviceleistung erteilt die Kirche nunmehr auf Anfrage Angaben zur Priestertumsvollmachtslinie. Giờ đây Giáo Hội có thể cung ứng thông tin về hệ thống thẩm quyền chức tư tế như là một cách để phục vụ các tín hữu theo yêu cầu. |
Seit nunmehr genau 90 Jahren ist die Generalkonferenz im Radio zu hören. Đại hội này đánh dấu 90 năm kỷ niệm chương trình phát thanh đại hội trung ương. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nunmehr trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.