nutritious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nutritious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutritious trong Tiếng Anh.

Từ nutritious trong Tiếng Anh có các nghĩa là dinh dưỡng, bổ, bổ dưỡng, có chất bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nutritious

dinh dưỡng

adjective

I think I have some nutritious breakfast stuck in my teeth.
Hình như bữa sáng dinh dưỡng vẫn còn dính trong răng em.

bổ

verb

You can't eat it just because it is nutritious.
Bạn khônf thể ăn nó vì nó rất bổ dưỡng.

bổ dưỡng

adjective

You can't eat it just because it is nutritious.
Bạn khônf thể ăn nó vì nó rất bổ dưỡng.

có chất bổ

adjective

Xem thêm ví dụ

To find the most nutritious dog food,
Để tìm nguồn thức ăn đầy dinh dưỡng nhất cho đàn chó.
Just about any nutritious meal that you buy in a formal restaurant can be made at home for a fraction of the price .
Hầu hết các bữa ăn chất lượng bạn dùng trong nhà hàng sang trọng đều có thể làm tại nhà được để giảm chi phí .
Just as eating nutritious food gives you strength to work, reading God’s Word gives you strength to live by his standards.
Giống như đồ ăn bổ dưỡng giúp bạn có sức khỏe làm việc, đọc Lời Đức Chúa Trời cho bạn nghị lực để sống theo tiêu chuẩn của Ngài.
Filled with nutritious food I have...... especially made " Exam Pass " lunches.
Có nhiều thức ăn dinh dưỡng... Ba đã đặc biệt làm buổi trưa " Thi Đậu ".
These species were very nutritious, and they now constitute 50–60% of all crops in cultivation worldwide.
Những loài này rất bổ dưỡng và hiện chúng chiếm 50% 60% tất cả các loại cây trồng trong toàn thế giới.
And how are we going to get those kids those nutritious foods?
Và làm thế nào chúng ta cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cho những đứa trẻ này?
4 Consider what makes it possible for the faithful and discreet slave to provide timely, nutritious spiritual food.
4 Hãy xem điều gì giúp lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan cung cấp đồ ăn thiêng liêng bổ dưỡng, đúng giờ.
But has their diet really become more nutritious?
Nhưng chế độ ăn uống của họ có thực sự bổ dưỡng hơn không?
Hasty reading of The Watchtower is like gulping down a tasty and nutritious meal.
Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ.
Moreover, the fig tree rewards its owner with abundant, nutritious fruit.
Ngoài ra, cây vả còn đem lại cho người chủ nhiều trái bổ dưỡng.
How many other foods do you know of that are so nutritious and delicious yet have medicinal use?
Bạn biết bao nhiêu loại thực phẩm đầy dinh dưỡng, ngon tuyệt mà lại có tác dụng y khoa như thế?
For decades, willing workers lovingly served nutritious, inexpensive meals for the benefit of convention attendees.
Trong nhiều thập niên, các anh chị tình nguyện phục vụ đã yêu thương chuẩn bị những bữa ăn rẻ và bổ dưỡng vì lợi ích của những người tham dự hội nghị.
We may think of goats as useful animals that will eat practically anything and that provide us with tasty meat and nutritious milk —but we would hardly call them charming.
Chúng ta có thể nghĩ đến dê như một loài vật hữu ích, chúng có thể ăn bất kỳ thứ gì và cung cấp cho chúng ta những miếng thịt ngon và sữa bổ dưỡng, nhưng chúng ta hầu như chẳng bao giờ cho chúng là duyên dáng.
They also state that Beefalo meat contains 4 to 6% more protein and is more tender, flavorful, and nutritious than a standard steer.
Họ cũng nói rằng thịt bò Beefalo chứa từ 4 đến 6% protein nhiều hơn và mềm dẻo hơn, có hương vị và bổ dưỡng hơn một tiêu chuẩn chỉ đạo.
Although the milk of Kangayam cows has a high nutritious value with no bad fat, the breed is considered a poor milker.
Mặc dù sữa của bò Kangayam có giá trị dinh dưỡng cao, không có chất béo xấu, giống này được coi là một giống bò nghèo sữa.
Just as nutritious physical food contributes to natural health, so abundant and regular spiritual food is needed if you and your family are to remain “healthy in the faith.”—Titus 1:13.
Cũng như thức ăn bổ dưỡng đem lại sức khỏe, thì bạn và gia đình cần thức ăn thiêng liêng đều đặn và dư dật để giữ “đức-tin vẹn-lành” (Tít 1:13).
What would happen if we fed ourselves more nutritious, more sustainably grown food?
Điều gì sẽ xảy ra nếu ta cung cấp cho bản thân những loại thức ăn giàu dưỡng chất?
The metabolic system of a particular organism determines which substances it will find nutritious and which poisonous.
Hệ thống chuyển hóa của một sinh vật cụ thể sẽ xác định chất nào sẽ là chất dinh dưỡng hoặc là chất độc hại với chúng.
Nutritious Foods Within Your Reach
Thức ăn bổ dưỡng trong tầm tay bạn
For centuries people have enjoyed eating the mussels’ delicate, nutritious meat in a variety of ways.
Hàng thế kỷ qua, người ta đã thích thú thưởng thức món thịt trai ngon, giàu dinh dưỡng theo nhiều cách khác nhau.
Liver, lungs, heads, tails, kidneys, testicles, all of these things which are traditional, delicious and nutritious parts of our gastronomy go to waste.
Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải.
Makes it nutritious.
Làm cho nó thêm bổ dưỡng.
And it's the best thing and the most nutritious and refreshing thing you can drink on a hot day in the tropics, so I said sure.
Và đó là thứ tuyệt nhất và nhiều dinh dưỡng nhất bạn có thể uống vào một ngày nóng ở xứ nhiệt đới, nên tôi nhận lời.
In the original paradise, Adam and Eve had ample nutritious food.
Trong vườn địa đàng nguyên thủy, A-đam và Ê-va có dư dật thức ăn bổ dưỡng (Sáng-thế Ký 2:9, 16).
Arise for a nutritious breakfast!
Dậy để ăn bữa sáng đầy dinh dưỡng nào!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutritious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.