nutshell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nutshell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutshell trong Tiếng Anh.

Từ nutshell trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình chứa nhỏ, bỏ quả hạch, chỗ ở nhỏ xíu, nơi chứa gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nutshell

bình chứa nhỏ

verb

bỏ quả hạch

verb

chỗ ở nhỏ xíu

verb

nơi chứa gọn

verb

Xem thêm ví dụ

In a nutshell?
Ngắn gọn nhé?
In a nutshell, that's what I was trying to do with these things, but more importantly, that's what the past 30 years of music has been.
Tóm lại, đó là điều tôi cố gắng thực hiện với những thứ này, nhưng quan trọng hơn hết đó là điều âm nhạc của 30 năm qua đã làm.
So in a nutshell, it means that gets a bit easier to stay concentrated, while listening to your boring math teacher.
Tóm lại là bạn sẽ dễ tập trung hơn một chút khi phải nghe giáo viên toán nhàm chán giảng bài.
Hawking continued his writings for a popular audience, publishing The Universe in a Nutshell in 2001, and A Briefer History of Time, which he wrote in 2005 with Leonard Mlodinow to update his earlier works with the aim of making them accessible to a wider audience, and God Created the Integers, which appeared in 2006.
Hawking tiếp tục việc viết sách phổ biến khoa học, ấn hành Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ năm 2001, và A Briefer History of Time (tạm dịch, "Một Lược sử Tóm tắt của Thời gian"; ông viết cuốn này năm 2005 cùng với Leonard Mlodinow để cập nhật các kết quả nghiên cứu mới hơn và làm cho nó dễ hiểu hơn nữa), trong khi Chúa tạo nên Số nguyên xuất hiện năm 2006.
" In a nutshell, sir, what I mean is this: His grace is, in a sense, a prominent personage.
" Tóm lại, thưa ông, những gì tôi có nghĩa là: ân điển của Ngài, trong một nghĩa nào đó, một nổi bật nhân vật.
And in a nutshell, the answer is sadly yes.
nói cho nhanh thì câu trả lời là đúng.
In a nutshell, that is why Jehovah’s Witnesses gather each year on the anniversary of the death of Jesus —to remember the ransom sacrifice that Jesus offered.
Nói đơn giản, đó là lý do Nhân Chứng Giê-hô-va họp lại mỗi năm để tưởng nhớ sự hy sinh của Chúa Giê-su, nhớ đến giá chuộc của ngài.
Cameron: In a nutshell, this prophecy has two fulfillments.
Công: Nói đơn giản, lời tiên tri này có hai ứng nghiệm.
FiringSquad said Freelancer's multiplayer mode encapsulated the "best and worst of in a nutshell": although players can move their characters anywhere, group with others for missions, and trade ships and equipment, they have very little else to do in the unchanging virtual galaxy.
FiringSquad nói về phần chơi nối mạng của Freelancer là "tuyệt hảo và tệ hại nằm trong cùng một vỏ" với lý do là người chơi có thể đi đến bất cứ đâu, lập nhóm để thực hiện nhiệm vụ, trao đổi hàng hóa, vũ khí và các loại tàu, ngoài ra họ có rất ít việc khác để làm trong vũ trụ tĩnh đó.
In a nutshell, yes.
Nói thẳng ra thì đúng thế.
In a nutshell that's what happened?
Tóm lại thì điều gì đã xảy ra?
So, in a nutshell, what we had in traditional Africa was a free-market system.
Vậy tóm lại, truyền thống châu Phi có một hệ thống thị trường tự do.
Look at the size of this bloody, great, big nutshell.
Nhìn kích thước của cái trái đỏ như máu này, tuyệt, quả hạch khổng lồ.
In a nutshell, this research suggests that, among retired NFL players with three or more career concussions, the incidence of early- onset dementing disease is much greater than it is for the general population.
Trong một bản tóm tắt, nghiên cứu này cho rằng trong số những tuyển thủ quốc gia đã giải nghệ từng bị chấn động nhiều hơn ba lần thì việc mắc phải chứng bệnh loạn trí sớm cao hơn nhiều lần so với đại đa số mọi người.
I had put the whole thing in a nutshell for him.
Tôi đã đặt toàn bộ điều trong một Tóm lại cho anh ta.
That's the breathing loop in a nutshell.
Đó là khái quát về vòng thở
So in a nutshell, INCRA would offer an alternative to the current system of the big three rating agencies by adding a new, nonprofit player to the mix that would increase the competition, it would increase the transparency of the sector, and it would also increase the quality.
Vì vậy kết luận lại, INCRA sẽ đưa ra một hướng đi cho hệ thống hiện tại của ba cơ quan xếp hạng lớn bằng việc thêm vào một người chơi phi lợi nhuận, mới vào hệ thống, điều mà sẽ làm tăng sự cạnh tranh, tăng sự chuyển động của lĩnh vực này, và cũng sẽ làm tăng chất lượng của nó.
In a nutshell, you can think of physics as follows.
Tóm lại, bạn có thể nghĩ về vật lý như sau.
In a nutshell, a Siftable is an interactive computer the size of a cookie.
Nói ngắn gọn, Siftables là một máy tính tác động lẫn nhau có kích thước bằng cái bánh quy.
In 2015, the name displayed in the title video was changed from "Kurzgesagt" to "In a Nutshell - by Kurzgesagt".
Vào năm 2015, tên được hiển thị trong video tiêu đề đã được thay đổi từ "Kurzgesagt" thành "In a Nutshell - bởi Kurzgesagt".
Here in a nutshell was what Darwin had to add to the thinking about species.
Đây chính nòng cốt của những gì Darwin đã đóng góp thêm vào cho những suy tư về loài.
And that's the Norwegian media in a nutshell: not much drama.
Và quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn.
How did I get into this nutshell?
Làm thế nào mà tôi lại ở trong quả hạch này?
In a nutshell, the answer is that God punishes the wicked with eternal destruction.
Nói đơn giản là Đức Chúa Trời sẽ trừng phạt người ác bằng sự hủy diệt vĩnh viễn.
And that's program optimizer in a nutshell thank you for watching xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Và đó là tối ưu hóa chương trình trong một nutshell cảm ơn bạn đã xem xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutshell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.