nw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nw trong Tiếng Anh.

Từ nw trong Tiếng Anh có nghĩa là tây bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nw

tây bắc

noun

Xem thêm ví dụ

Two weeks later, Park won her fifth title of the season at the Walmart NW Arkansas Championship when she defeated compatriot Ryu So-Yeon in a sudden-death playoff.
Hai tuần sau, cô giành danh hiệu thứ năm trong mùa giải tại Walmart NW Arkansas Championship khi đánh bại Ryu So-Yeon ở loạt playoff.
Area: 415,900 square kilometers (160,600 sq mi) Borders (all internal): Nenets (NW/N), Yamalo-Nenets (NE/E), Khanty–Mansi (E), Sverdlovsk (SE), Perm Krai (S), Kirov (S/SW), and Arkhangelsk (W).
Diện tích: 415.900 km2 (160.600 mi2) Biên giới: nội địa: Khu tự trị Okrug (NW/N), Yamalo-Nenets (NE/E), Khu tự trị Khanty-Mansi (E), Sverdlovsk Oblast (SE), Vùng Perm (S), Kirov Oblast (S/SW), Arkhangelsk Oblast (W).
However, he states: “Most of the differences are due to the greater accuracy of the NW as a literal, conservative translation.”
Tuy nhiên, ông nói: “Phần lớn những khác biệt là do bản NW chính xác hơn, được dịch một cách cẩn thận theo nguyên văn”.
In most of the city, the streets are set out in a grid pattern with east–west streets named with letters (e.g., C Street SW) and north–south streets with numbers (e.g., 4th Street NW).
Trong phần lớn thành phố, các đường phố được ấn định theo định dạng đường kẻ ô với đường phố nằm theo trục đông-tây sẽ mang tên bằng mẫu tự (thí dụ như C Street SW có nghĩa là Đường C, khu tây nam) và đường phố năm theo trục bắc-nam sẽ mang tên bằng số (thí dụ 4th Street NW có nghĩa là Đường số 4, khu tây bắc).
(Luke 21:24, NW, Authorized Version) So, to this day that Messianic Kingdom has not been set up at earthly Jerusalem.
Như sự-kiện cho thấy thì cho đến ngày nay Nước của đấng Mê-si đã không được thành-lập tại thành Giê-ru-sa-lem trên đất.
Official despatch by Kenneth Anderson, GOC-in-C First Army covering events in NW Africa, November 8, 1942 – May 13, 1943 published in "No. 37779".
Official despatch by Kenneth Anderson, GOC-in-C First Army covering events in NW Africa, ngày 8 tháng 11 năm 1942–ngày 13 tháng 5 năm 1943 published in London Gazette: (Supplement) số 37779, tr.
"IATA Airport Code Search (ECP: NW Florida Beaches Int)".
Effective ngày 15 tháng 11 năm 2012. ^ “IATA Airport Code Search (ECP: NW Florida Beaches Int)”.
(NW; The New English Bible) They are like the flocks of doves seen in Palestine at certain seasons —flying just like a cloud, so numerous that they actually darken the sky.
Họ giống như là những đàn bồ câu thường được thấy ở vùng Trung-đông vào vài mùa nào đó, khi chúng bay lượn tựa hồ như một đám mây, đông đến nỗi làm đen kịt bầu trời.
(3 John 3, 4, NW; TCNT) By accepting God’s guidance as we face smaller tests day after day, we will build up our faith in Jehovah and in his ways.
Bằng cách chấp nhận sự dẫn dắt của Đức Chúa Trời khi chúng ta đương đầu với những thử-thách nhỏ mỗi ngày, chúng ta sẽ làm tăng thêm đức-tin nơi Đức Giê-hô-va và nơi đường lối của Ngài.
(Proverbs 25:16, 27, Rotherham; NW) Similarly, revering worldly heroes and stars is unscriptural, something that Christian parents may at times find it necessary to point out kindly to their youngsters.
Tuy nhiên, Kinh-thánh ví kẻ tìm kiếm danh vọng riêng cho mình với kẻ ăn mật ong quá nhiều, điều này có thể khiến nôn mửa: “Ăn mật nhiều quá lấy làm chẳng tốt, và cầu kiếm vinh-hiển cho mình, ấy gây sự tổn hại” (Châm-ngôn 25:16, 27).
Borders: internal: Kirov Oblast (N), Udmurt Republic (N/NE), Republic of Bashkortostan (E/SE), Orenburg Oblast (SE), Samara Oblast (S), Ulyanovsk Oblast (S/SW), Chuvash Republic (W), Mari El Republic (W/NW).
Biên giới: nội địa: Kirov Oblast (N), Cộng hòa Udmurt (N/NE), Cộng hòa Bashkortostan (E/SE), Orenburg Oblast (SE), Samara Oblast (S), Ulyanovsk Oblast (S/SW), Cộng hòa Chuvash (W), Cộng hòa Mari El (W/NW).
(Revelation 10:7, Authorized Version, NW) After they got spiritual refreshment, as it were, by eating the sweet-tasting “little scroll” that was held out to them, those who made up this modern class prefigured by John were, in effect, told: “You must prophesy again with regard to peoples and nations and tongues and many kings.” —Revelation 10:10, 11.
Sau khi họ đã được tu-bổ về thiêng-liêng, theo nghĩa tượng-trưng bằng cách nuốt “quyển sách nhỏ” ngọt như mật đã được ban cho họ, những người thuộc lớp người thời nay do Giăng đã làm hình bóng trước kia kể như đã được nghe lệnh như sau: “Ngươi còn phải nói tiên-tri về nhiều dân, nhiều nước, nhiều tiếng và nhiều vua nữa” (Khải-huyền 10:10, 11).
(NW, Revised Standard Version) How, then, could it ever have the blessing and backing of the King of kings, Jehovah God?
Thành thử làm sao âm-mưu đó lại có thể được Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Vua của các vua, ban phước và ủng-hộ cho được?
The prolonged absence of those three expeditions stirred public attention, and a few small rescue expeditions were launched, including Jan Nagórski's five air flights over the sea and ice from the NW coast of Novaya Zemlya.
Sự mất thông tin liên lạc kéo dài của ba cuộc thám hiểm này đã khuấy động sự quan tâm của công chúng, và một số cuộc cứu hộ nhỏ đã được thực hiện, bao gồm cả năm chuyến bay của Jan Nagórski trên biển và băng từ vùng bờ biển phía tây bắc Novaya Zemlya.
Current weather for FMCH at NOAA/NWS Airport information for FMCH at World Aero Data.
Thời tiết hiện tại cho FMCH theo NOAA/NWS Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho FMCH
Five states are recognized by NPT as nuclear weapon states (NWS): China (signed 1992), France (1992), the Soviet Union (1968; obligations and rights now assumed by the Russian Federation), the United Kingdom (1968), and the United States (1968).
Chiếu theo hiệp ước, có 5 quốc gia được phép sở hữu vũ khí hạt nhân: Pháp (ký năm 1992), Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (1992), Liên Xô (1968; nghĩa vụ và quyền lợi nay được chuyển cho Liên bang Nga), Anh (1968) và Hoa Kỳ (1968).
Several agencies including the United States Coast Guard (USCG), National Hurricane Center (NHC) and National Weather Service (NWS) were commended for their actions.
Một vài cơ quan bao gồm Tuần duyên Hoa Kỳ (USCG), Trung tâm Bão Quốc gia (NHC), và Cơ quan Thời tiết Quốc gia đã được ngợi khen.
He would often say “Amen” (“Truly,” NW) to introduce a sentence.
Ngài thường nói “A-men” để bắt đầu một câu nói.
A small tributary is the River Tale, with the confluence NW of Ottery St Mary.
Một nhánh nhỏ của sông Otter là sông Tale, với hợp lưu Tây Bắc của Ottery St Mary.
"89 dead, 5 missing in NW China quake".
Ngày 22 tháng 7 năm 2013. ^ a ă â b c d “89 dead, 5 missing in NW China quake”.
From there, traffic continues along E Street NW to 17th Street NW near the White House, the Old Executive Office Building, and the Corcoran Gallery of Art.
Từ đây, xe cộ tiếp tục đi dọc theo Phố E đến Phố 17 (khu định hướng Tây Bắc) gần Tòa Bạch Ốc, Tòa Văn phòng Hành chính củ, và Phòng triển lãm Mỹ thuật Corcoran.
In the fishing village of Kariya Vhapi on the NW shore of Simuelue, the 26 December 2004 tsunami was approximately 2 m high when it went through the village completely destroying all buildings.
Ở làng chài Kariya Vhapi trên bờ tây bắc của Simuelue, vào ngày 26 Tháng 12 năm 2004, sóng thần cao khoảng 2 m đã đi qua làng phá huỷ hoàn toàn tất cả các ngôi nhà.
On the other hand, the New World Translation is different, observed BeDuhn, because of “the greater accuracy of the NW as a literal, conservative translation of the original expressions of the New Testament writers.”
Nhưng theo ông, Bản dịch Thế Giới Mới thì lại khác vì nó “chính xác hơn nhiều do được dịch sát theo nghĩa đen và giữ đúng cách diễn đạt nguyên thủy của những người viết phần Tân Ước”.
Beru is part of a larger reef, some 15 kilometres (9 mi) long (NW-SE) and 4.75 kilometres (3 mi) wide at the widest point (NE-SW).
Beru bao gồm một phần là rặng san hô lớn khoảng 15 kilômét (9 mi) chiều dài (NW-SE) và 4,75 kilômét (3 mi) chiều rộng tại điểm rộng nhất (NE-SW).
Early on November 24, the National Weather Service Weather Forecast Office in Tiyan, Guam (NWS Guam) placed the island of Faraulep, before later that morning issuing tropical storm watches for Fais and Ulithi.
Vào sáng sớm ngày 24 tháng 11, Phòng ban Dự báo Thời tiết của Cơ quan Thời tiết Quốc gia tại Tiyan, Guam (NWS Guam) đã ban hành "cảnh báo bão nhiệt đới" (tropical storm warning) tại đảo Faraulep, và sau đó là "cảnh giác bão nhiệt đới" (tropical storm watch) tại Fais và Ulithi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.