oat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oat trong Tiếng Anh.

Từ oat trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúa mạch, yến mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oat

lúa mạch

noun

yến mạch

noun (a widely cultivated cereal grass)

People have found the collective as the slime mold finds the oats.
Mọi người đã tìm ra tập thể như nầm nhầy tìm thấy yến mạch.

Xem thêm ví dụ

"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs.
"Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó.
Every night, they leave their burrows to gather the sea oat seeds which have blown to the ground, then return them to their burrows for storage.
Mỗi đêm, chúng để lại hố để thu thập các hạt giống yến mạch biển đã thổi bay xuống mặt đất, sau đó tha xuống hố của chúng để tích trữ.
If you're in Northern Europe or North America, you can use things like buckwheat husks or oat hulls.
Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.
And there's this guy, Mike Oates.
Và có người này là Mike Oates.
The mascot is a stylized little boy with funny hair on the head, a small V-shaped tail (a characteristic of oats), holding a lit torch represents the spirit of unity, peace and health of human life.
Linh vật là một cậu bé được cách điệu với tóc hài hước trên đỉnh đầu, đuôi nhỏ hình chữ V (một đặc trưng của yến), cầm một ngọn đuốc thắp sáng đại diện cho tinh thần đoàn kết, hòa bình và sức sống của nhân loại.
Coeliac people who choose to consume oats need a more rigorous lifelong follow-up, possibly including periodic performance of intestinal biopsies.
Người bị bệnh celiac chọn ăn yến mạch cần theo dõi nghiêm ngặt suốt đời hơn, có thể bao gồm cả việc sinh thiết định kỳ của sinh thiết ruột.
As European settlers began spreading west across the continent, the native grasses were plowed under and the land converted to crops such as corn, wheat, and oats.
Khi Thực dân châu Âu tại châu Mỹ bắt đầu đi về phía tây ngang qua lục địa, những loài cỏ bản địa được cày xới và chuyển thành các loại cây như ngô, lúa mì, yến mạch.
17 Nevertheless, wheat for man, and corn for the ox, and oats for the horse, and rye for the fowls and for swine, and for all beasts of the field, and barley for all useful animals, and for mild drinks, as also other grain.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
Sow our cop oats.
Gieo hạt yến mạch cảnh sát.
The wheat and oats are dead.
Lúa mì và yến mạch đã chết.
The oats were ripe, and if they were not cut and in the shock before rain came, the crop would be lost.
Lúa mạch đã chính nên nếu không cắt để cho vào tụ kịp trước khi mưa tới thì sẽ thất bát.
A third food that is commonly eaten at breakfast is porridge (puuro), often made of rolled oats, and eaten with a pat of butter (voisilmä, lit. "butter eye") or with milk, or fruit or jam, especially the sort made of raspberries or strawberries (sometimes lingonberries).
Một loại thực phẩm thứ ba mà thường được ăn trong bữa sáng là cháo đặc (puuro), thường làm với yến mạch, và ăn với một lát bơ (voisilmä, nghĩa đen là "mắt bơ") hoặc với sữa, hoặc trái cây với mứt, đặc biệt là làm từ quả mâm xôi hoặc dâu (đôi khi với lingonberries).
Apparently, he had sown his wild oats with a girl while driving her car in Romania.
Dường như, nó đã chơi bời với một cô gái khi lái xe của cô ấy về Romania.
We take a wooden walkway over a sand dune covered with sea oats and find that we have the beach all to ourselves.
Chúng tôi theo con đường lát gỗ đến một đụn cát cỏ mọc đầy và thấy rằng cả bãi biển này chỉ có chúng tôi.
Avena strigosa – the lopsided oat, bristle oat, or black oat, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Several species of Avena occur in the wild, sometimes as weeds in agricultural fields.
Avena strigosa – yến mạch đen, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Yến mạch hoang Nhiều loài trong chi Avena mọc hoang dại như loài cỏ dại trong các cánh đồng.
A defrocked Anglican clergyman, Titus Oates, spoke of a "Popish Plot" to kill Charles and to put the Duke of York on the throne.
Cũng trong thời gian này, một linh mục Anh giáo đã bị tước phép tên là Titus Oates nói về một "mưu đồ của Giáo hoàng" nhằm giết vua Charles XII và đưa Công tước xứ York lên ngôi báu.
As soon as all the oats were in the shock, everyone hurried to cut and bind and shock the wheat.
Ngay sau khi lúa mạch được tụ xong, mọi người lại hối hả cắt, buộc và tụ lúa mì.
The resulting imprinting effect makes the growing animal attached to people; the steamed oats will remain one of its favorite foods for the rest of its life.
Kết quả là hiệu ứng imprinting làm con vật đang phát triển gắn liền với người dân, món yến mạch hấp sẽ vẫn là một trong các loại thực phẩm yêu thích cho phần còn lại của cuộc sống của nó.
And, oh, how the wheat and oats did grow!
Và, chao ôi, lúa mì và lúa mạch đã lớn lên biết ngần nào!
This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
The abundant supply of forest foods, plus daily rations of oats and salted water keep them around the woodlot even without the fence.
Các nguồn cung cấp dồi dào các loại thực phẩm rừng, cộng với khẩu phần ăn hàng ngày của yến mạch và nước muối giữ chúng xung quanh khu vực này thậm chí không cần phải có hàng rào.
It feeds primarily on the seeds of sea oats and bluestem, but will occasionally eat insects.
Nó ăn chủ yếu vào các hạt mỡ biển và bluestem, nhưng đôi khi sẽ ăn côn trùng.
OAT is frequently preferred by modellers because of practical reasons.
"OAT thường được ưa thích bởi các nhà mô hình vì lý do thực tế.
Stainer, you're in a Hall and Oates cover band!
Stainer, cậu trong ban Hall and Oates!
Furthermore, oats are frequently cross-contaminated with the other gluten-containing cereals.
Ngoài ra, yến mạch thường xuyên bị nhiễm chéo với các loại ngũ cốc khác có chứa gluten.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.