oak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oak trong Tiếng Anh.

Từ oak trong Tiếng Anh có các nghĩa là sồi, cây sồi, gỗ sồi, Sồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oak

sồi

noun (tree or shrub of the genus Quercus)

The couple carved their initials in an oak tree.
Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi.

cây sồi

noun

The couple carved their initials in an oak tree.
Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi.

gỗ sồi

adjective

It appears to have been carved from the very oak you work with in this shop.
Có vẻ như nó đã được khắc từ chính... loại gỗ sồi trong xưởng mộc này.

Sồi

Xem thêm ví dụ

Oak Ridge 's supercomputer will be used for research in energy and climate change and is expected to be 10 times more powerful than today 's fastest supercomputer , according to a joint statement from Oak Ridge and Nvidia .
Theo một tuyên bố chung từ Oak Ridge và Nvidia , siêu máy tính của Oak Ridge sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu về năng lượng và biến đổi khí hậu và dự kiến sẽ mạnh hơn 10 lần so với siêu máy tính nhanh nhất hiện nay .
It is known as hongo gris in Mexico, where it is found under oak.
Ở Mexico, nó còn có tên là hongo gris, chúng được tìm thấy dưới các cây sồi.
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.
Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.
Traditional celebrations involved the wearing of oak leaves but these have now died out.
Lễ kỉ niệm truyền thống liên quan đến việc mặc áo lá sồi nhưng ngày nay không còn nữa.
The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.
Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel.
The present-day historic district is primarily associated with the neighborhoods around Lake Eola where century-old oaks line brick streets.
Quận lịch sử của thành phố ngày nay chủ yếu có liên hệ tới khu dân cư quanh hồ Eola nơi có những cây sồi trăm năm tuổi trải dọc những con đường gạch.
The town was devastated, though the Biscayan assembly and the Oak of Gernika survived.
Các thị trấn bị tàn phá, mặc dù hội đồng Biscayan và Oak của Gernika vẫn tồn tại.
Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles aloud.
Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Amgen Inc. (formerly Applied Molecular Genetics Inc.) is an American multinational biopharmaceutical company headquartered in Thousand Oaks, California.
Amgen Inc. (trước đây là Applied Molecular Genetics Inc.) là một tập đoàn đa khoa sinh học đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở ở Thousand Oaks, California.
Celebrated in history and myth, the oak can live more than a thousand years.
Nổi tiếng trong lịch sử và truyền thuyết, cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm.
The oak has its own disposal agents.
Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng.
Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles: Like the pioneers, we should thank God for our adversities and pray for guidance in meeting them.
Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: Giống như những người tiền phong, chúng ta phải tạ ơn Thượng Đế về những nghịch cảnh của mình, và cầu xin sự hướng dẫn khi đối phó với chúng.
And, Oaks, no one else comes in.
Và, Oaks, không cho ai vào nữa.
The site of construction for Fort Gatlin, a defensible position with fresh water between three small lakes, was likely chosen because the location was on a main trail and is less than 250 yards from a nearby Council Oak tree where Native Americans had traditionally met.
Khu vực xây dựng pháo đài Gatlin, một vị trí phòng thủ với nguồn nước ngọt từ ba hồ nhỏ, nhiều khả năng được chọn bởi vị trí gần một con đường chính và chỉ cách khoảng 230 mét tới một cây sồi thiêng gần đó nơi thổ dân châu Mỹ thường gặp nhau.
Oaks observed: “The Final Judgment is not just an evaluation of a sum total of good and evil acts—what we have done.
Oaks nhận xét: “Sự Phán Xét Cuối Cùng không chỉ là một sự đánh giá tất cả những hành động tốt lành hay tà ác—mà chúng ta đã làm.
Oaks if he prepared a separate talk for each stake conference.
Oaks xem liệu ông ấy có chuẩn bị một bài nói chuyện riêng cho mỗi đại hội giáo khu không.
Churchill was obliged to respond to questions in the House as to why Royal Oak had had aboard so many Boys, most of whom lost their lives.
Churchill bị buộc phải trả lời những chất vấn của Quốc hội là tại sao Royal Oak có trên tàu quá nhiều thiếu sinh hải quân, mà hầu hết đã bị thiệt mạng.
Around 35% of Bulgaria's land area consists of forests, which include some of the oldest trees in the world, such as Baikushev's pine and the Granit oak.
Hơn 35% diện tích đất được bao phủ bởi rừng, nơi tập trung một số cây cổ nhất trên thế giới, chẳng hạn như thông Baikushev và sồi Granit.
Oaks, “The Plan and the Proclamation”
Oaks, “Kế Hoạch và Bản Tuyên Ngôn”
It is generally found in oak woodland and along streamsides.
It is generally được tìm thấy ở cây sồi woodland và along streamsides.
Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles (Liahona, Feb. 2013, 28–35) to help answer these questions.
Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ (Liahona, Tháng Hai năm 2013, 28–35) để giúp trả lời những câu hỏi này.
He's waitin'for you by the big oak, quarter mile up that trail.
Ringo chờ ở Cây sồi Iớn, phía trên Iối này 1 / 4 dặm.
In the case of building a state-of-the-art warship, these materials were primarily oak.
Trong trường hợp xây dựng một tàu chiến của một quốc gia nghệ thuật, các tài liệu này chủ yếu là gỗ sồi.
In traditional management, animals ranged freely in sparse oak forest (dehesa in Spain, montado in Portugal), they are constantly moving around and therefore burn more calories than confined pigs.
Trong chăn nuôi truyền thống, chúng được cho chạy tự do trong rừng sồi thưa thớt ('Dehesa'), vì liên tục di chuyển xung quanh và do đó đốt cháy nhiều calo hơn so với lợn bị nuôi nhốt.
The elements, however, abetted me in making a path through the deepest snow in the woods, for when I had once gone through the wind blew the oak leaves into my tracks, where they lodged, and by absorbing the rays of the sun melted the snow, and so not only made a my bed for my feet, but in the night their dark line was my guide.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.