oath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oath trong Tiếng Anh.

Từ oath trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời thề, lời tuyên thệ, lời nguyền rủa, thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oath

lời thề

noun

The doctor broke the Hippocratic Oath.
Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates.

lời tuyên thệ

verb

Now, raise your right paw and deliver the oath.
Bây giờ hãy nâng tay phải lên và đọc lời tuyên thệ.

lời nguyền rủa

verb

thề

verb

The doctor broke the Hippocratic Oath.
Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates.

Xem thêm ví dụ

By my oath, I will kill you all!
Ta thề, ta sẽ giết tất cả
On the 2nd, the oath of office of Assistant Secretary of the Navy for Air was administered to John L. Sullivan on board Shangri-La, the first ceremony of its type ever undertaken in a combat zone.
Vào ngày 2 tháng 7, lời thề sĩ quan của John L. Sullivan, sau này là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân về Không lực, đã được đọc trên Shangri-La, một nghi thức kiểu này lần đầu tiên được thực hiện trong vùng chiến sự.
This is my promise and my oath to Master Wah Shun:
Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận.
The three brothers made an oath at the French court that they would not make terms with Henry II without the consent of Louis VII and the French barons.
Ba người anh em cùng thề trước triều đình Pháp là họ sẽ không đàm phán với Henry nếu không nhận được sự ưng thuận của Louis VII và các nam tước Pháp.
Abraham said as much in freeing Eliezer from his oath “if the woman should not wish” to depart.
Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”.
You took the oath of death.
Con đã lập lời thề sinh tử.
The album contains three singles: "Power", "The Time of the Oath", and "Forever And One (Neverland)".
Ba ca khúc trong album được phát hành dưới dạng single: "Power", "The Time of the Oath", và "Forever And One (Neverland)".
Doing this she became the first parliamentarian in Peru's history to take the oath in any Indigenous language, for which both were sharply criticized by Congresswoman Martha Hildebrandt and some other members of Congress.
Việc làm này khiến cô trở thành nghị sĩ đầu tiên trong lịch sử Peru tuyên thệ bằng ngôn ngữ bản địa, mà sau đó bị chỉ trích mạnh mẽ bởi Quốc hội Martha Hildebrandt và một số thành viên khác của Quốc hội.
Perceiving that she was not able to avert the invasions which threatened the eastern frontier of the empire unaided, however, she revoked her oath and married Romanos, without the approval of John Doukas, the patriarch John Xiphilinos, or Michael VII.
Nhận thấy rằng bà khó lòng ngăn nổi cuộc xâm lược đang đe dọa đến vùng biên giới phía đông của đế quốc mà không có ai giúp đỡ, Chính vì vậy, bà đã rút lại lời thề và thành hôn với Romanos, mà không cần sự chấp thuận của Ioannes Doukas, thượng phụ Ioannes Xiphilinos hay Mikhael VII.
Earlier in Kirtland the Lord had taught the Prophet Joseph about the oath and covenant of the priesthood, explaining the conditions by which promised blessings are realized.10 In Nauvoo understanding grew as to the eternal scope and power of the priesthood11 in blessing all His faithful children, whether in this life or the next.12 While the priesthood is given to worthy sons of God, His daughters are also a part of His people to whom He reveals His priesthood ordinances.
Trước đó ở Kirtland, Chúa đã dạy Tiên Tri Joseph về lời thề và giao ước của chức tư tế, giải thích về những điều kiện mà qua đó các phước lành đã hứa được thực hiện.10 Ở Nauvoo, sự hiểu biết phát huy thành phạm vi vĩnh cửu và quyền năng của chức tư tế11 trong việc ban phước cho tất cả con cái trung tín của Ngài, dù trong cuộc sống này hay cuộc sống mai sau.12 Mặc dù chức tư tế được ban cho các con trai xứng đáng của Thượng Đế, nhưng các con gái của Ngài cũng là một phần của dân Ngài mà Ngài mặc khải các giáo lễ chức tư tế của Ngài.
Maybe like in medicine, where we have a Hippocratic oath to recognize the responsibility and this higher value that we have to treat patients.
Có thể giống như trong y học, chúng ta có lời thề Hippocrate để thừa nhận trách nhiệm và giá trị cao hơn cho việc chữa trị cho bệnh nhân.
Godfrey was the first to take the oath, and almost all the other leaders followed him, although they did so only after warfare had almost broken out in the city between the citizens and the crusaders, who were eager to pillage for supplies.
Godfrey là người đầu tiên chấp nhận những lời tuyên thệ, và gần như tất cả các chỉ huy khác cũng làm theo ông ta, mặc dù họ chỉ làm như vậy sau khi chiến tranh đã gần như bùng nổ ở gần thành phố giữa các công dân và quân viễn chinh, những người chỉ muốn cướp bóc.
Having taken the coronation oath on his accession, George now argued that he had sworn to uphold the Protestant faith, and could not support any pro-Catholic measures.
Đã từng tuyên thệ trong buổi lễ đăng quang, George lập luận rằng ông quyết tâm bảo vệ đức tin Kháng Cách và không ủng hộ bất kì biện pháp giải phóng Công giáo nào.
And they make every one of those bombardiers take an oath, to swear that if they're ever captured, they will not divulge a single detail of this particular device to the enemy, because it's imperative the enemy not get their hands on this absolutely essential piece of technology.
Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này.
24 But the men of Israel were hard-pressed on that day, for Saul had put the people under this oath: “Cursed is the man who eats any food* before the evening and until I have taken vengeance on my enemies!”
24 Nhưng ngày hôm ấy, người Y-sơ-ra-ên bị áp lực rất lớn vì Sau-lơ bắt họ thề rằng: “Đáng rủa thay kẻ nào ăn bất cứ thứ gì trước chiều tối, trước khi ta báo trả xong những kẻ thù mình!”.
Three plenipotentiaries took this conditional abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers having proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau, 4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inevitable.
Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi.
My prayer is that you will decide tonight, and then every day, to go forward in faith in keeping your covenants with God and so claim the promise He has made to you with an oath.
Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ quyết định vào đêm nay và mỗi ngày kế tiếp để tiến bước bằng đức tin trong việc tuân giữ các giao ước của mình với Thượng Đế và như vậy thỉnh cầu lời hứa mà Ngài đã lập với các anh em qua một lời thề.
16 At that the king said to him: “How many times must I put you under oath not to speak to me anything but the truth in the name of Jehovah?”
16 Vua nói: “Ta phải bắt ngươi thề bao nhiêu lần để ngươi chỉ nói sự thật với ta nhân danh Đức Giê-hô-va?”.
(James 5:12) Neither Jesus nor James said that it is wrong to take an oath to tell the truth in court.
(Gia-cơ 5:12) Cả Chúa Giê-su lẫn Gia-cơ đều không nói rằng tuyên thệ nói sự thật trước tòa là sai.
Sun, earth, heaven, rivers, and winds could be addressed in prayers and called to witness oaths.
Mặt Trời, Trái Đất, bầu trời, con sông và làn gió có thể xuất hiện trong những lời cầu nguyện và được gọi lên để tuyên thệ.
He thus made a fitting prophetic type of Jesus, whose priesthood depended, not on any imperfect human ancestry, but on something far greater —Jehovah God’s own oath.
Do đó ông tượng trưng một cách thích hợp cho Chúa Giê-su, chức tế lễ của ngài không tùy thuộc vào tổ tiên loài người bất toàn nhưng tùy thuộc vào một điều vĩ đại hơn nhiều—lời thề của chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
For example, we may rashly make oaths.
Ví dụ, chúng ta có thể hấp tấp thề thốt.
That you put us under such an oath?”
Mà nàng buộc chúng tôi phải thề như vậy?”
Jesus recognized the high priest’s authority to put him under oath to state the facts.
Chúa Giê-su thừa nhận rằng thầy cả thượng phẩm có quyền buộc ngài thề nói ra sự thật.
Having our hope solidly based on God’s promise and his oath will help us not to deviate from walking in the way of the truth.
Đặt hy vọng vững chắc nơi lời hứa và lời thề của Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta không đi trệch con đường lẽ thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.