oben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oben trong Tiếng Đức.
Từ oben trong Tiếng Đức có các nghĩa là trên, lên, đầu, ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oben
trênadverb (Ortsadverb) Mein Schlafzimmer befindet sich gleich oben. Giường của tôi ở trên đó. |
lênadverb Ein jeder strebt nach oben, und du bist herabgestiegen. Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống. |
đầunoun Es ist besser, wenn oben etwas fehlt, denkst du nicht auch? Hắn trông xinh hơn khi bị bay đầu, em có nghĩ vậy không? |
ở trênadverb Mein Schlafzimmer befindet sich gleich oben. Giường của tôi ở trên đó. |
Xem thêm ví dụ
Beispielsweise wurde nur fünf Jahre vor dem oben erwähnten Unfall das Kind einer Freundin von Johns Mutter getötet, als es dieselbe Straße überqueren wollte. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Der Sheriff redet oben mit dem Mädchen. Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu. |
Er schrieb: „Der von oben Kommende ist über allen anderen.“ Und: „Der vom Himmel Kommende ist über allen anderen. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
Als sie hört, dass er auf dem Weg zu ihr ist, schminkt sie sich, macht ihr Haar zurecht und wartet oben an ihrem Fenster. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Jakobus sagt in Verbindung mit der Beschreibung solcher Gaben: „Jede gute Gabe und jedes vollkommene Geschenk stammt von oben, denn es kommt vom Vater der himmlischen Lichter herab, und bei ihm gibt es keine Veränderung von der Drehung des Schattens.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Da oben herrscht Demokratie. Ở trên đó, họ là một quốc gia dân chủ. |
30 ‘Vergewissere dich der wichtigeren Dinge’, und denke daran, daß „die Weisheit von oben . . . vernünftig“ ist (Philipper 1:10; Jakobus 3:17). 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
Siehst du da oben? Em thấy phía trên đồi kia chứ? |
Zurück nach oben Quay lại đầu trang |
Und er hält meine Hose oben. Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt. |
Drücken, nach oben, nach rechts, loslassen.Name Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name |
Anstelle neuer Verordnungen von oben? Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh. |
Links oben: Darstellung in manchen Lehrbüchern Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
Damit du dir diese Begriffe besser einprägen kannst, schreib Alma 7:11-13 auf ein anderes Blatt Papier und lass die Wörter aus der Übersicht weiter oben in dieser Lektion aus. Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này. |
Da, hier oben. Trong đó, ở đây. |
Es ist oben links. Trên tầng, bên trái ấy. |
Dieser Vorgang entspricht dem oben angegebenen Vorgang für eine neue Werbebuchung, außer dass aktualisierte Informationen verwendet werden. Việc tính toán này được thực hiện theo cùng một quy trình đưa ra cho mục hàng mới như đã nêu ở trên nhưng sử dụng thông tin cập nhật. |
Und ein halbes Schiff, bleibt auch nicht ewig oben. Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu. |
Nehmen wir zum Beispiel an, Sie haben einen angestrebten Anteil an möglichen Impressionen an oberster Position von 65 % ausgewählt. Die Gebote werden dann automatisch so festgelegt, dass wenn Ihre Anzeigen ausgeliefert werden, sie zu 65 % ganz oben auf der Suchergebnisseite zu sehen sind. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Wie sieht die Welt von da oben aus? Thế giới trông ra sao, nếu nhìn từ trên cao? |
Weisheit von oben Sự khôn ngoan từ trên |
Am anderen Rand des Bildschirms erscheint eine Aufgabenleiste, und irgendwo bei diesen Links – nebenbei, nicht oben – irgendwo bei diesen Links findet sich der Knopf, der ein neues Dokument öffnet. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
Hinweis: Ein "|" zwischen Tags gibt an, dass infolge der Änderungen an HTML-Elementen nur eines der Tags ein Design erhält (siehe oben). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Albert weist mich an: "Drücke es ganz nach oben." Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên." |
Oben stand einer und schoss seinen Leuten den Weg frei. Rồi ở trên gác xép có người dùng sùng máy bắn liên tục. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.