Oberarzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Oberarzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Oberarzt trong Tiếng Đức.

Từ Oberarzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là người được hỏi ý kiến, người hỏi ý kiến, nhà chuyên môn, bác sĩ trưởng, thầy thuốc tư vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Oberarzt

người được hỏi ý kiến

(consultant)

người hỏi ý kiến

(consultant)

nhà chuyên môn

(consultant)

bác sĩ trưởng

thầy thuốc tư vấn

(consultant)

Xem thêm ví dụ

Einer der Oberärzte sagte, daß der Angriff um eine Stunde vorverlegt sei.
Một đại uý quân y bảo là cuộc tấn công sẽ bắt đầu sớm hơn một tiếng đồng hồ.
Warum habe ich den Oberarzt nicht gefragt?
Tại sao tôi lại không hỏi bác sĩ hướng dẫn?
Und es war nicht auf Grund meines Oberarztes, er war sehr lieb.
Và không phải vì bác sĩ hướng dẫn của tôi; anh ấy dễ mến vô cùng.
Ich schickte sie nach Hause ohne mit meinem Oberarzt zu sprechen.
Tôi không nhấc điện thoại và làm việc mà đáng lẽ tôi phải làm,
An jenem Morgen fragte mich der diensttuende Oberarzt, ob ich mich so fühlte, daß ich am nächsten Tag reisen könne.
Sáng hôm đó thiếu tá phụ trách phòng hỏi tôi xem ngày mai có thể đi xa được không.
Sie klappte ihr Handy auf, rief den Oberarzt an, sprach schnell mit ihm in einem Slang, den ich nur zum Teil verstand.
Cô bật mở điện thoại và gọi bác sĩ chính, líu ríu những biệt ngữ mà tôi chỉ hiểu phần nào.
Genau in diesem Moment legte mir einer der Oberärzte die Hand auf die Schulter.
Đúng lúc đó, một trong số các bác sĩ nội trú thâm niên đặt tay lên vai tôi.
Ein Oberarzt macht Zicken Help!
Một thầy lang chuyên chữa bệnh bằng cách châm cứu.
Ich nahm nicht den Hörer auf und tat, was ich hätten sollen, was ein Anruf bei meinem Oberarzt gewesen wäre um es mit ihm abzuklären, so dass er eine Chance gehabt hätte sich ein eigenes Bild zu machen.
là gọi cho bác sĩ giám sát và thuật lại mọi sự cho anh để anh có cơ hội gặp trực tiếp bệnh nhân.
Erster leitender Oberarzt der Einrichtung wurde Dr. med.
Tổ chức Nghiên cứu Quốc gia được thành lập, đứng đầu là Tiến sĩ Tan.
Ich schickte sie nach Hause ohne mit meinem Oberarzt zu sprechen.
Tôi cho bà xuất viện mà không nói trước cho bác sĩ giám sát.
Ich nahm nicht den Hörer auf und tat, was ich hätten sollen, was ein Anruf bei meinem Oberarzt gewesen wäre um es mit ihm abzuklären, so dass er eine Chance gehabt hätte sich ein eigenes Bild zu machen.
Tôi không nhấc điện thoại và làm việc mà đáng lẽ tôi phải làm, là gọi cho bác sĩ giám sát và thuật lại mọi sự cho anh để anh có cơ hội gặp trực tiếp bệnh nhân.
(32) Ein Oberarzt im Krankenhaus hat nachhaltigen Einfluss auf J.
(32) Một bác sĩ nội trú thâm niên tại một bệnh viện thay đổi cuộc sống của J.
Der Oberarzt zog seine OP-Kleidung aus, entschuldigte und bedankte sich und überließ mir den Rest.
Bác sĩ trực xé găng tay, xin lỗi và nói lời cám ơn, bỏ tôi lại với việc khâu vết mổ.
Der Patient wurde intubiert, der Oberarzt und ich wurden angekleidet und waren bereit.
Bệnh nhận được luồn ống thở, bác sỹ trực và tôi cọ sạch tay và đã sẵn sàng để bắt đầu.
Meinst du wirklich, alles wird besser, wenn du erst Oberarzt bist?
Anh có nghĩ rằng mọi chuyện sẽ tốt hơn khi anh trở thành bác sĩ phẫu thuật điều trị thần kinh?”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Oberarzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.