obst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obst trong Tiếng Đức.

Từ obst trong Tiếng Đức có các nghĩa là quả, trái, hoa quả, trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obst

quả

noun (roh genießbare meist wasserhaltige Früchte oder Teile davon)

Er pflanzt all sein Obst selbst an, was fantastisch ist.
ông ta cũng tự trồng các loại cây ăn quả, thật là kỳ diệu.

trái

noun

Wir entschuldigten uns bei ihm, dass wir sein Obst genommen hatten.
Chúng tôi xin lỗi vì đã lấy trái cây của ông ta.

hoa quả

noun

Sie nimmt Kool-Aid, altes Obst, Ketchup und gammliges Brot.
Trong đó nào là bột trái cây, hoa quả thối, tương cà, bánh mốc.

trái cây

noun

Wir entschuldigten uns bei ihm, dass wir sein Obst genommen hatten.
Chúng tôi xin lỗi vì đã lấy trái cây của ông ta.

Xem thêm ví dụ

Das ist kein Spanisch, das ist Obst.
( Quả bơ ) Đó không phải là tiếng Tây, đó là một loại quả.
Deshalb: Selbst wenn man Obst oder Gemüse schält, sollte man es vorher gut waschen, um schädlichen Bakterien keine Chance zu geben!
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Forscher auf dem ganzen Planeten verstehen immer noch nicht die Gründe, aber wir wissen, dass bei abnehmenden Bienenzahlen die Kosten für mehr als 130 Arten von Obst und Gemüse unserer Nahrungsmittelgrundlage steigen.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên.
Als die USDA (die amerikanische Agrarbehörde) endlich zugab, dass Pflanzen und nicht Tiere die Gesundheit fördern, ermunterten sie uns mit ihrer stark vereinfachten Ernährungspyramide, fünf Portionen Obst und Gemüse pro Tag zu essen, sowie zusätzliche Kohlenhydrate.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Vielleicht stünde uns der Sinn nach frischem Obst und Gemüse aus der Heimat oder aber nach einem richtig guten Eintopf mit Fisch oder Fleisch, so wie bei Muttern.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Wenn wir das mit Obst und Gemüse machen, können Sie wetten, dass wir das auch mit Tieren können.
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
Als die USDA ( die amerikanische Agrarbehörde ) endlich zugab, dass Pflanzen und nicht Tiere die Gesundheit fördern, ermunterten sie uns mit ihrer stark vereinfachten Ernährungspyramide, fünf Portionen Obst und Gemüse pro Tag zu essen, sowie zusätzliche Kohlenhydrate.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Unser Nachbar hatte allerlei Obst und Gemüse im Garten.
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.
Und der dritte Teller: Weil man durch essbare Landschaften schreitet, neue Fähigkeiten erlernt, anfängt, sich für saisonales Obst und Gemüse zu interessieren, möchte man eventuell mehr Geld darauf verwenden, lokale Erzeuger zu unterstützen, nicht nur Gemüsegärtner, auch Viehzüchter, Bierbrauer oder was auch immer.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Eines Abends war die Mutter fieberhaft damit beschäftigt, Obst einzukochen.
Một buổi tối nọ, người mẹ của gia đình hối hả cố gắng làm xong công việc đóng chai một số trái cây.
Zudem betreibt die Edeka-Zentrale mit Edeka Fruchtkontor eine eigene Beschaffungsorganisation vorrangig für Obst- und Gemüseimporte, eine Wein- und Sektkellerei sowie verschiedene Servicegesellschaften wie die Edekabank AG, die Edeka Verlagsgesellschaft mbH oder die Edeka Versicherungsdienst Vermittlungs-GmbH.
Ngoài ra, Edeka Zentrale với chi nhánh Edeka Fruchtkontor tự nhập khẩu chủ yếu là trái cây và rau quả, có một cơ sở mua bán rượu vang riêng cũng như nhiều công ty dịch vụ khác nhau như nhà băng Edekabank AG hay nhà xuất bản Edeka.
Beispielsweise gab mir meine Mutter einmal Geld und schickte mich in den Laden, um Obst zu kaufen.
Ví dụ, một lần nọ, mẹ tôi đưa cho tôi tiền để đi tiệm mua một vài thứ trái cây.
Zeigen Sie ein Stück Obst, das von außen gut aussieht.
Trưng bày một trái cây trông có vẻ tốt ở bên ngoài.
Werden auf einem Markt viele Obst- und Gemüsesorten angeboten, können wir uns aussuchen, was für uns und unsere Familie gut ist.
Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình.
Natürlich freuten wir uns über die angenehmen Temperaturen und die exotischen Obst- und Gemüsesorten. Aber unsere größte Freude waren die einfachen Menschen, die gar nicht genug aus der Bibel über Gottes Königreich hören konnten.
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
Da pflanzte sich der ältere der beiden Jungen vor ihr auf und fragte: „Was ist denn wichtiger, das Beten oder das Obst?“
Đứa con trai lớn nhất không chịu bỏ đi và hỏi: “Điều gì là quan trọng nhất, cầu nguyện hay trái cây?”
* Achte besser auf deinen Körper und iss mehr Obst und Gemüse!
* Chăm sóc thân thể mình nhiều hơn bằng cách ăn nhiều trái cây và rau cải hơn.
Familie Whetten beschloss, vom ersten Geld den Zehnten zu zahlen, da sie von ihren Tieren und dem ertragreichen Obst- und Gemüsegarten gut hatte leben können.
Gia đình Whetten quyết định sử dụng số thu nhập đầu tiên bằng tiền mặt để đóng thập phân vì họ đã sống dư dật từ đàn gia súc và vườn trái cây, rau cỏ màu mỡ của họ.
Dann wird vor unseren Augen stinkendes, verfaultes Obst herausgeschleudert, wodurch alle Umstehenden besudelt werden.
Rồi bạn thấy trái thối vọt ra tung tóe vào những ai đứng gần.
Die Chinesen machten sich aber nicht nur einen Namen als Obst- und Gemüsehändler, sondern auch als Möbelfabrikanten.
Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi.
Beispielsweise behält man eine Einkaufsliste eher im Kopf, wenn man sie in Fleisch, Gemüse, Obst und so weiter unterteilt.
Chẳng hạn, chúng ta dễ nhớ danh sánh thực phẩm hơn khi phân loại: thịt, rau củ, trái cây, v.v...
Das war ein riesiges Problem, denn was sollte alle Gärten und das lokale Obst und Gemüse bestäuben?
Đây là vấn đề lớn, vì làm thế nào để thụ phấn cho tất cả vườn cây và sản xuất tại gia?
Sie verbesserte sie und fügte Obst, Gemüse und Vollkorn hinzu.
Cô cải thiện, thêm trái cây, rau củ và ngũ cốc nguyên hạt.
Und noch mehr frisches Obst.
Rồi một số rau quả tươi.
„Wie ein Apfelbaum [der Schatten spendet und Obst liefert] unter den Bäumen des Waldes“, sagte sie, „so ist mein Liebster unter den Söhnen.“
Nàng nói: “Lương-nhân tôi ở giữa đám con trai như cây bình-bát [cho bóng mát và quả] ở giữa những cây rừng”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.