왼쪽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 왼쪽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 왼쪽 trong Tiếng Hàn.

Từ 왼쪽 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trái, ở bên trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 왼쪽

trái

adjective (기준점을 중심으로 한 방향 중 하나)

일례로, 맨 위의 왼쪽 끝에 있는 것은 풀입니다.
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ,

ở bên trái

noun

왼쪽에 있는 모양이, 오른쪽에 있는 모양과 같은 모양이 회전된 것입니까?
Hình thù ở bên trái có giống hình thù ở bên phải nêu xoay ngang nó không?

Xem thêm ví dụ

열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
아버지는 그다지 군대 에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
칠판의 다른 에 이후라고 쓴다.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤에 창에다의 숲이 나타납니다. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
통가의 가장 큰 섬인 통가타푸는 뉴질랜드의 오클랜드에서 북동으로 약 2000킬로미터 떨어진 곳에 있습니다.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
아냐, 오른이랬어.
Không, anh ấy nói là bên phải.
왼쪽이나 오른쪽이냐 브레이크를 밟느냐 안밟으냐 입니다.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
이 다른 을 지배하기를 원합니까 아니면 서로가 친절하고 사려 깊은 태도를 나타낼 것입니까?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부심의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
왼쪽 위: 일부 교과서에 나오는 상대적 크기
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
* 62: 여러분은 여러분의 삶에 어떤 목표를 가지고 있는가?
* Trang 62: Các em có các mục tiêu nào cho cuộc sống của mình?
하지만 성 관계를 가질 경우 두 사람이 얼마나 큰 변화를 겪게 될지는 미처 생각하지 못할지 모릅니다. 그러한 변화는 결코 좋은 으로 일어나지 않습니다.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
그분의 영향으로 제 인생은 영원한 유익이 있는 으로 방향이 바뀌었습니다.
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu.
9 제사장 여호야다는 상자를+ 하나 가져다가 뚜껑에 구멍을 뚫고, 여호와의 집으로 들어오면서 볼 때 오른에 있는 제단 옆에 두었다.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
튜링테스트가 뭐냐고요? 사람 한명이 벽 한 에 서있고, 반대편에 있는 사람한테 말을 겁니다. 이 때 반대편의 사람이 진짜 사람인지 아님 동물인지 모를 때, 이 때가 바로 컴퓨터가 인공지능을 갖게 되는 때라는 겁니다.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
여긴 프랑스에 있는 베르됭(Verdun)이라는 전투지입니다. 벨기에에 있는 나토(NATO) 본부 바로 북에 있습니다.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
하지만 나는 돋보기와 대형 활자로 인쇄된 출판물을 이용하여, 가까스로 보이는 한 눈으로 여전히 하루에 세 시간에서 다섯 시간을 연구에 바칠 수 있었습니다.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
그래서 왼쪽에 [ 1, 1 ] 을 입력하니 0이고, 그래서 내려갑니다.
phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
안 믿기실테지만 오른 사진의 모습조차 여전히 마우이 섬에선 굉장히 유명한 스노클링 관광지 입니다. 비록 지난 10여 년간 산호의 대부분이 죽어 소실되었음에도 말이죠.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
데이터를 CSV, Excel, PDF, 기타 형식으로 내보내기: 오른 상단에 있는 다운로드 버튼을 클릭합니다.
Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải.
이 박스 3개를 없애면 어떨까요? 양 저울에서 노란 박스를 3개씩 빼볼까요?
Bạn có thể nghĩ là, tại sao chúng ta không bỏ đi 3 khối màu vàng ở cả 2 phía?
심판 날이 오른 그림과 같을 것이라고 상상하는 사람이 많습니다. 그들은 심판 날에 수많은 영혼이 하느님의 보좌 앞에 나와 과거의 행위에 따라 심판을 받고, 하늘 생명의 상을 받거나 지옥에서 고초를 당하게 될 것이라고 생각합니다.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
이 마지막 날에 여호와를 기쁘시게 하고 생명을 얻기를 원하는 사람이라면, 옳고 그른 것 사이에서 그리고 하느님의 회중과 부패한 세상 사이에서 어느 을 선택할 것인지를 놓고 머뭇거릴 여유가 없습니다.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
그리고,동시에, 산소가 풍부한 표면의 물은 밑으로 내려가지 못하고 바다는 사막이 됩니다.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
열 지파 북 왕국은 아시리아에 의해 멸망될 때까지 257년간 존속했습니다.
Nước phương bắc gồm mười chi phái tồn tại 257 năm rồi bị dân A-si-ri hủy diệt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 왼쪽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.