offen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offen trong Tiếng Đức.
Từ offen trong Tiếng Đức có các nghĩa là mở, đóng, chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offen
mởverb Versuch deine Augen offen zu halten. Cố mở mắt nhé. |
đóngverb Man wählte mich, damit ich die Werft offen halte. Giữ lại xưởng đóng tàu đó đã giúp tôi được bầu. |
chân thànhadjective Doch solche offenen Gespräche bieten die einzigartige Gelegenheit, tiefste Gefühle auszudrücken. Nhưng trò chuyện thẳng thắn là cơ hội quý giá để bạn chân thành bày tỏ cảm xúc sâu sắc nhất của mình. |
Xem thêm ví dụ
In einer bestimmten christlichen Familie regen die Eltern ihre Kinder dadurch zum offenen Gespräch an, daß sie sie auffordern, Fragen zu stellen, wenn sie etwas nicht verstehen oder wenn etwas sie beunruhigt. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
3 Zu bereuen war für jene Zuhörer, offen gesagt, etwas Aufsehenerregendes. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Jesus hat seinen treuen Aposteln in einem vertrauten, offenen Gespräch Mut gemacht. Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ. |
Sie besuchte mit ihrer Familie an den Tagen der offenen Tür den Brigham-City-Tempel in Utah. Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah. |
Wir haben also die größte jemals erdachte Peer- Bewertung- Abfolge, in der abertausende Studierende gegenseitig die Aufgaben bewerten, und zwar - offen gesagt - sehr erfolgreich. Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận |
Abraham war offen für die Vorschläge seiner Frau und anderer aus seiner Hausgemeinschaft. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
Sie wurden verglichen mit Astronauten -- diese navigierenden Ältesten, die über weite, offene Ozeane segeln, in doppelt ummantelten Kanus, Tausende von Meilen von einer kleinen Insel. Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. |
Schreib deinen Schulkameraden nicht vor, was sie glauben sollen und was nicht, sondern erklär ihnen ganz offen, wovon du überzeugt bist und warum du das vernünftig findest. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Hat man Geld, dann ist der Himmel offen. Tiền là vua! |
16 Wie lässt sich eine offene und ehrliche Kommunikation erreichen? 16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện? |
Brüder, wir sprechen das so offen vor euch an, weil alles, was durch die Blume gesagt wird, zu verpuffen scheint. Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn. |
Und so stürzte er sich auf die Tür seines Zimmers und drückte sich an sie, so dass seines Vaters konnte sofort sehen, wie er aus der Halle trat, dass Gregor voll soll auf einmal wieder in sein Zimmer, dass es nicht notwendig war, um ihn zurückzudrängen, sondern dass man nur benötigt, um die offene Tür, und er würde sofort verschwinden. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Sogar der Apostel Paulus, der ein vorbildlicher Christ war, gab ganz offen zu: „Obwohl ich das Gute tun will, das Böse liegt mir näher“ (Römer 7:21, Bruns). Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21). |
Als das Paradies-Buch zu Ende studiert war, sprach Edita ganz offen mit Paca darüber, wie wichtig es ist, die Wahrheit ernst zu nehmen. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
So verwirrend dies alles auch sein mag, gehören diese Leiden jedoch zu den Realitäten des irdischen Lebens, und man sollte sich nicht scheuen, offen zu sagen, dass man darunter leidet, so wie man es ja auch bei Problemen mit Bluthochdruck tun würde oder wenn plötzlich ein bösartiger Tumor entdeckt worden wäre. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
Henrik sah durchs offene Fenster. Hayden nhìn vào cửa sổ đang mở. |
In Ad Exchange wird für offene und private Auktionen das folgende Modell verwendet: Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín: |
Halte die Augen offen. Vậy hãy mở mắt ra đi! |
Dadurch, daß wir dem „Namen“ Jesu — seiner hohen Stellung oder Gewalt — die gebührende Ehre und Achtung erweisen, reihen wir uns unter diejenigen ein, auf die die Worte zutreffen: ‘Jede Zunge erkenne offen an, daß Jesus Christus Herr ist zur Verherrlichung Gottes, des Vaters’ (Philipper 2:11). Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11). |
2 In der heutigen Zeit spricht man offener über die Sexualität als in früheren Generationen. 2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều. |
Alles offen, alles verfügbar. Tất cả đều cởi mở. |
Jesus sagt ihnen offen, dass die Welt sie hassen wird, beruhigt sie aber zugleich: „Wenn die Welt euch hasst, dann denkt daran, dass sie mich schon vor euch gehasst hat. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
Bereit, die Probleme Ihres Unternehmens offen anzugehen. Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp. |
Vorwürfe halten die Wunden offen. Lời trách mắng càng đào sâu vào vết thương. |
Spears wurde für ihre erste professionelle Rolle als Zweitbesetzung für die Hauptrolle von Tina Dänemark in der Off-Broadway-Musical-Produktion Ruthless! engagiert. Spears bắt đầu diễn xuất chuyên nghiệp lần đầu tiên với vai trò diễn viên đóng thế cho vai chính của Tina Denmark trong vở nhạc kịch bán chuyên nghiệp Ruthless!. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.