offenbar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offenbar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offenbar trong Tiếng Đức.

Từ offenbar trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offenbar

hiển nhiên

adjective

Bei den Leichnamen handelte es sich offenbar um Götzen.
Các xác chết hiển nhiên ám chỉ các thần tượng.

rõ ràng

adjective

Zuerst einmal weißt du offenbar gar nichts über die Prophezeiung.
Trước hết, cô rõ ràng chẳng biết tí ti gì về lời tiên tri.

Xem thêm ví dụ

Offenbar kommen ihr die Tränen aus Achtung und Ehrfurcht vor dem Ort, wo sie sich befindet, und auch vor der heiligen Handlung, die sie und die Liebe ihres Lebens erwartet.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Sie horchte, jetzt entfernten sich die Schritte: der Alte stieg offenbar die Treppe zum vorderen Eingang hinunter.
Chị lắng tai nghe, - tiếng chân giờ đây xa dần: có lẽ ông già đang theo cầu thang chính xuống dưới.
Sie waren brutale Killer, deren Gewalttaten offenbar in uralten Sagen und Mythen ihren Niederschlag fanden.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
Offenbar wurde ein Drache von Daenerys verwundet, von Speeren in den Kampfarenen von Meereen.
vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Festus folgte Felix um das Jahr 58 als Prokurator von Judäa und starb offenbar schon nach zwei oder drei Jahren im Amt.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Deshalb nahm er offenbar nicht von den Symbolen.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Er war offenbar allein.
Rõ ràng, ông ấy có một mình.
Statistiken über die eingeborene Bevölkerung heute, mehr als ein Jahrhundert nach dem Massaker von Wounded Knee, offenbaren ein Erbe der Kolonialzeit, erzwungener Migration und Vertragsverstößen.
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
Hier steht etwas, offenbar in der Sprache der Hochlandzwerge.
vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
Die meisten Asiaten praktizieren zwar eindeutig nicht das Christentum, haben aber offenbar keine Bedenken, Weihnachten zu feiern.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
Offenbar steht es so irgendwo in den Archiven.
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết.
Wir verlieren offenbar langsam die Geduld.
Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây.
„Die ‚anderen Schafe‘ tun heute dasselbe Predigtwerk wie der Überrest unter denselben prüfungsvollen Verhältnissen und offenbaren dieselbe Treue und Lauterkeit.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Arbeiten auch wir daran, eine solche Einstellung zu offenbaren?
Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không?
Es war offenbar der ausführliche Bericht des Epaphras, der Paulus veranlaßte, den Brüdern, die er eigentlich gar nicht kannte, zwei Briefe zu schreiben.
Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp.
Mirjam, offenbar die Anstifterin, wird augenblicklich von Aussatz befallen.
Hậu quả là Mi-ri-am đã bị mắc bệnh phong cùi.
Adam: die Dinge, die ich dachte, ich wollte offenbar nicht mehr so wichtig.
Những điều tôi nghĩ tôi muốn giờ không còn quan trọng nữa.
Ich bin auch den Brüdern, die wir als Propheten, Seher und Offenbarer bestätigen, von ganzem Herzen zugetan.
Tôi hết lòng yêu mến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương mà chúng ta tán trợ là các vị tiên tri, tiên kiếnmặc khải.
Nichtsdestoweniger war es offenbar, daß dieser Brief von Mylady kam.
Tuy nhiên rõ ràng bức thư là của Milady.
Offenbar taten Aquila und Priscilla gern alles in ihrer Macht Stehende, um Paulus den Missionardienst zu erleichtern.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
Jesus meinte offenbar, es stehe Kindern zu, daß er ihnen Zeit widme.
Hẳn là Giê-su cảm thấy con trẻ đáng được ngài dành thì giờ cho.
Die absurde Geschichte über Ihre Verwandten ist offenbar wahr.
Câu chuyện ngớ ngẩn về mẹ cô và các chị em cô có thể là sự thật.
Zweifellos hat Satan mit größtem Interesse zugehört, als dieses Detail offenbar gemacht wurde.
Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ.
Auch sie müssen in ihrem Verhältnis zu Personen außerhalb der wahren Christenversammlung Weisheit offenbaren.
Vì thế, họ cũng cần phải dùng sự khôn ngoan khi giao thiệp với những người ngoài hội thánh thật của tín đồ đấng Christ.
Ihre Abrechnung wurde offenbar nicht von Google Domains zu G Suite übertragen.
Thông tin thanh toán của bạn chưa được chuyển từ Google Domains sang G Suite.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offenbar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.