offset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offset trong Tiếng Anh.

Từ offset trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù lại, bù đắp, chồi cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offset

bù lại

verb

" Current rates , however , do not come close to offsetting the purchasing-power risk that investors assume .
Tuy nhiên , tỷ lệ hiện tại không đủ bù lại rủi ro mà người mua cho rằng có thể gặp phải .

bù đắp

verb

to offset the shipment costs associated with carbon
để bù đắp chi phí liên quan đến lô hàng các-bon

chồi cây

noun

Xem thêm ví dụ

Because exports are generally zero-rated (and VAT refunded or offset against other taxes), this is often where VAT fraud occurs.
Xuất phát từ thực tế là hàng xuất khẩu thường có thuế suất bằng không (và VAT đầu vào được hoàn lại hoặc khấu trừ vào thuế suất khoản thuế khác), đây là nơi mà gian lận thuế VAT thường diễn ra.
To do this, we program a simple move going to X0 with the tool and offset we'll be using to re- cut the jaws
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area.
Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác.
He said that a well-fought war "will guarantee at least thirty years of peace" with India, and determined the benefits to offset the costs.
Tuy nhiên, Mao Trạch Đông nói rằng một cuộc chiến tranh "sẽ đảm bảo ít nhất là 30 năm hòa bình với Ấn Độ" và xác định các lợi ích để bù đắp chi phí.
Federal Reserve Chair Janet Yellen stated in 2014: "Public funding of education is another way that governments can help offset the advantages some households have in resources available for children.
Chủ tịch cục dự trữ liên bang Janet Yellen phát biểu năm 2014: "Các khoản tài trợ công về giáo dục là một cách khác mà chính phủ có thể giúp bù lại sự mất cân bằng về mặt nguồn lực mà các gia đình có thể chi trả cho con em đi học.
We'll be using Tool one and Work Offset 54
Chúng tôi sẽ sử dụng công cụ một và làm việc bù đắp 54
This enables banks to economize on reserves held for settlement of payments, since inward and outward payments offset each other.
Điều này cho phép các ngân hàng tiết kiệm các dự trữ được nắm giữ để giải quyết các khoản thanh toán, do các thanh toán tiền đi và về trừ cho nhau.
I don't have to exit this screen to change an offset
Tôi không có để thoát khỏi màn hình này để thay đổi một đối tượng dời hình
Offset – Taste" (in Dutch).
Offset - Taste" (bằng tiếng Hà Lan).
I'm going to talk today about our offset filtering functions
Tôi sẽ nói chuyện vào ngày hôm nay của chúng tôi bù đắp lọc chức năng
The new private sector jobs offset job losses in the public sector , mainly resulting from cuts by local government .
Những công việc mới trong khu vực tư nhân bù đắp cho những công việc mất đi trong khu vực công , chủ yếu do những cắt giảm của chính quyền địa phương .
Well, I've got my offsets set now so I need to load my program
Vâng, tôi đã có tôi offsets thiết lập bây giờ vì vậy tôi cần để tải chương trình của tôi
Their new branch complex with expanded facilities, which includes a high-speed full-color offset press, is nearing completion.
Cơ sở văn phòng chi nhánh mới xây cất sắp xong, với những cơ sở được nới rộng có trang bị một máy in với vận tốc nhanh để in đủ các màu.
When Einstein found that his equations could easily be solved in such a way as to allow the universe to be expanding now, and to contract in the far future, he added to those equations what he called a cosmological constant, essentially a constant energy density unaffected by any expansion or contraction, whose role was to offset the effect of gravity on the universe as a whole in such a way that the universe would remain static.
Khi Einstein tìm ra rằng các biểu thức của ông có thể dễ dàng được giải theo cách để cho vũ trụ đang mở rộng, và sẽ co lại trong một tương lai xa, ông đã đưa vào trong những biểu thức đó cái mà ông gọi là một hằng số vũ trụ, chính là một mật độ năng lượng hằng số (constant energy density) không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một sự mở rộng hay co lại nào, vai trò của nó là để lại tác động của trọng trường trong vũ trụ như một tổng thể theo một cách mà vũ trụ sẽ luôn tĩnh.
Now when I press the [ OFFSET ] key
Bây giờ khi tôi bấm phím [ bù ĐẮP ]
The turret will index to the tool selected in the " Tool Number " box and bring the tool to the probe and check the offsets
Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets
Laffer presented the curve as a pedagogical device to show that in some circumstances, a reduction in tax rates will actually increase government revenue and not need to be offset by decreased government spending or increased borrowing.
Laffer trình bày đường cong như một phương sách giáo dục để chỉ ra rằng trong một số hoàn cảnh thì việc giảm thuế suất trên thực tế sẽ làm gia tăng thu nhập của ngân sách nhà nước và không nhất thiết phải bù đắp bằng giảm chi tiêu ngân sách hay gia tăng vay mượn.
A complete novice will be touching off tools and setting work offsets within minutes
Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút
The rest of the car has to be very light to offset the mass of the pack, and then you have to have a low drag coefficient so that you have good highway range.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
As a spin-off from the Rudolphine Tables and the related Ephemerides, Kepler published astrological calendars, which were very popular and helped offset the costs of producing his other work—especially when support from the Imperial treasury was withheld.
Như một sản phẩm phụ từ Bảng Rudolf và các lịch thiên văn, Kepler công bố các lịch chiêm tinh, rất phổ biến thời bấy giờ và giúp một phần trang trải chi phí cho các công trình khác của ông-đặc biệt là khi ngân khố triều đình từ chối hỗ trợ tài chính.
" A predator restraint with 42-inch offset jaws? "
" Một bộ khống chế thú săn mồi với bẫy kẹp to 1 mét. "
East Asia and Pacific: Growth in the region is projected to ease to 6.2 percent in 2017 and to 6.1 percent in 2018 as the gradual slowdown in China is offset by a pickup elsewhere led by a rebound among commodity exporters and accelerating growth in Thailand.
Đông Á Thái Bình Dương: Tốc độ tăng trưởng khu vực sẽ đạt 6,2% năm 2017 và 6,1% năm 2018 do mức sụt giảm tại Trung Quốc được trừ bởi tăng trưởng tại các nước xuất khẩu nguyên vật liệu và tốc độ tăng trưởng đang tăng tại Thái Lan.
West Africa Time, or WAT, is a time zone used in west-central Africa; with countries west of Benin instead using Greenwich Mean Time (GMT; equivalent to UTC with no offset).
Giờ Tây Phi, (hay còn gọi là WAT), là múi giờ được sử dụng ở phía tây trung tâm châu Phi; với các quốc gia phía tây Bénin thay vì sử dụng Giờ chuẩn Greenwich (GMT; tương đương với UTC không có ).
Same on the tool offset page, [ F3 ] to restore all offsets
Giống nhau trên công cụ bù đắp trang, [ F3 ] để khôi phục lại tất cả offsets
Many companies now engage in emissions abatement, offsetting, and sequestration programs to generate credits that can be sold on one of the exchanges.
Nhiều công ty hiện đang tham gia vào các chương trình giảm phát thải, trừ và cô lập để tạo ra các khoản tín dụng có thể được bán trên một trong các sàn giao dịch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.