offspring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offspring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offspring trong Tiếng Anh.

Từ offspring trong Tiếng Anh có các nghĩa là con, con cháu, con cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offspring

con

noun

In correcting their children, how can parents ‘plow’ their offspring’s heart?
Làm thế nào cha mẹ có thể “cày” lòng con cái khi sửa trị chúng?

con cháu

noun

I don't want to see my monkey offspring dying one by one.
Ta sẽ không phải thấy con cháu của ta cứ chết dần chết mòn nữa.

con cái

noun

In addition to giving their time, parents must provide wholesome association for their offspring.
Ngoài việc dành thì giờ cho con cái, cha mẹ phải giúp con cái có bạn bè tốt.

Xem thêm ví dụ

First, he directed them to cultivate and care for their earthly home and eventually fill it with their offspring.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
How, then, could she produce a perfect offspring, the Son of God?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring.
Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con.
Registered animals today may be the offspring of registered NSH parents or may be a combination between an American Saddlebred, Arabian, and a National Show Horse.
Các cá thể ngựa đăng ký vào thời điểm hiệm tại có thể là con đẻ của bố mẹ NSH đã đăng ký hoặc có thể là sự kết hợp giữa Ngựa Mỹ, Ngựa Ả Rập và Ngựa National Show.
Also, he paid the penalty for sin inherited by Adam’s offspring, opening the way to everlasting life. —12/15, pages 22-23.
Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23.
And your offspring* from the land of their captivity.
Và cứu dòng dõi con khỏi xứ lưu đày.
Lady Kim became queen in 1837 but died at a young age in 1843, without offspring.
Bà trở thành vương phi năm 1837 và qua đời khi mới 15 tuổi vào năm 1843, không có con thừa tự.
Kin selection is an instance of inclusive fitness, which combines the number of offspring produced with the number an individual can ensure the production of by supporting others, such as siblings.
Chọn lọc dòng dõi là một ví dụ của độ phù hợp tổng thể trong đó kết hợp số của con sản xuất với số một cá nhân có thể đảm bảo việc sản xuất bởi hỗ trợ những người khác, như anh em ruột.
In like manner, Jehovah God and his beloved Son have purchased Adam’s offspring and canceled their debt of sin on the basis of Jesus’ shed blood.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
What kind of offspring do you think that would yield?
Rồi sẽ sinh ra những đứa trẻ thế nào?
12:21 Not to slaughter an animal and its offspring on the same day — Lev.
Không được giết mổ động vật và con cái của nó trong cùng một ngày — Lev.
And how impressively he teaches us that his heavenly organization cares for its spirit-anointed offspring on earth!
Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu!
However, the Bible does not say that any potential offspring of Jesus formed part of the ransom.
Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói con cháu của Chúa Giê-su (theo giả thuyết) là một phần của giá chuộc.
Could not God simply have decreed that although Adam and Eve must die for their rebellion, all of their offspring who would obey God could live forever?
Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết?
4 No man of Aaron’s offspring who has leprosy+ or a discharge+ may eat of the holy things until he becomes clean,+ neither the man who touches someone who became unclean by a dead person,*+ nor a man who has a seminal emission,+ 5 nor a man who touches an unclean swarming creature+ or who touches a man who is unclean for any reason and who can make him unclean.
4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì.
4 Is Jehovah, though, an unfeeling Creator who simply instituted a biological process whereby men and women could produce offspring?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
The earth will abound with his offspring, who will delight to oversee it and enjoy its many life forms.
Trái đất sẽ đầy con cháu của ông. Họ sẽ vui thích quản trị và hưởng mọi thứ trên đó.
Only a perfect human life could pay the ransom price to redeem Adam’s offspring from the enslavement into which their first father had sold them.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
Another attempt of creating the Toy Bulldog was via crossbreeding French Bulldogs, English Bulldog, and their offspring to decrease the weight to a desirable 20 pounds or so.
Một nỗ lực khác của việc tạo ra Chó bò cảnh là thông qua lai Chó bò Pháp, Chó bò Anh và con cái của chúng để giảm trọng lượng đến 20 pound như mong muốn.
Each successive generation was born, grew up, produced offspring, and then died off.
Thế hệ này đến thế hệ khác được sinh ra, lớn lên, duy trì nòi giống và cuối cùng phải chết.
Now if that male is carrying a gene which causes the death of the offspring, then the offspring don't survive, and instead of having 500 mosquitos running around, you have none.
Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào.
It is an offspring of the Charon open source project, which was a 3D-printable AR-15 lower receiver project that was partially inspired by the P90.
Nó là con của dự án nguồn mở Charon, đó là một dự án vỏ liên kết thấp hơn AR-15 có thể in 3D được P90 lấy cảm hứng một phần.
Had there been a “throwing down of seed,” or a conceiving of human offspring, before Adam and Eve sinned?
Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không?
The offspring interbred with one or more French Bulldogs, providing the foundation for the Boston Terrier.
Những thế hệ kế tiếp được giao phối với một hoặc nhiều con chó Bun Pháp, tạo ra sự cơ bản của dòng chó Boston Terrier.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offspring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới offspring

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.