offside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offside trong Tiếng Anh.

Từ offside trong Tiếng Anh có các nghĩa là việt vị, Luật việt vị, luật việt vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offside

việt vị

adjective

Luật việt vị

adjective (law in association football)

luật việt vị

adjective

Xem thêm ví dụ

In his finest moment for Chelsea, Hateley headed in what proved to be the winner, but in a hotly contested match, Leeds had two goals disallowed, one for offside and one for a Peter Lorimer free-kick taken too quickly.
Trong khoảnh khắc đẹp nhất tai Chelsea, Hateley đánh đầu đem về chiến thắng, nhưng trong một trận đấu tranh cãi, Leeds có hai bàn thắng không được công nhận, một do việt vị và một do Peter Lorimer thực hiện đá phạt quá nhanh.
The Chigorin Variation has declined in popularity because Black must spend some time bringing his offside knight on a5 back into the game.
Lý do mà Phương án Chigorin đã đánh mất sự phổ biến của nó là Đen sẽ phải tốn thời gian để chuyển Mã đang ở vị trí không tích cực a5 trở lại ván đấu.
Although his films were often banned in his own country, he continued to receive international acclaim from film theorists and critics and won numerous awards, including the Golden Leopard at the Locarno International Film Festival for The Mirror (1997), the Golden Lion at the Venice Film Festival for The Circle (2000), and the Silver Bear at the Berlin Film Festival for Offside (2006).
Mặc dù phim của ông thường bị cấm ở đất nước của mình, ông tiếp tục nhận được ca ngợi của quốc tế từ các nhà lý thuyết và phê bình phim và giành được nhiều giải thưởng, bao gồm cả Báo Vàng tại Liên hoan phim quốc tế Locarno cho The Mirror (1997), Sư tử Vàng tại liên hoan phim Venice cho The Circle (2000), và Gấu Bạc cho Đạo diễn xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Berlin cho Offside (2006).
This type of pass is always offside no matter how many lines it crosses.
Trò chơi vẫn tiếp tục cho dù bất kể có bao nhiêu đường ngang được thêm vào.
Referee Jon Moss initially disallowed the goal for offside but he consulted with video official Mike Jones, who told him Nathan Pond's trailing foot was keeping Iheanacho onside.
Trọng tài Jon Moss ban đầu không công nhận bàn thắng vì cho rằng anh đã việt vị nhưng sau khi tham khảo ý kiến trợ lý trọng tài Video Mike Jones, người đã nói với ông ấy rằng chân của Nathan Pond đang giữ chân Iheanacho.
Since the 1970s a key strength of the Belgian team became its systematic use of the offside trap, a defensive tactic developed in the 1960s at Anderlecht under French coach Pierre Sinibaldi.
Chìa khoá thành công của đội tuyển là việc sử dụng bẫy việt vị, một chiến thuật phòng ngự được phát triển trong thập niên 1960, ban đầu tại câu lạc bộ Anderlecht của huấn luyện viên người Pháp Pierre Sinibaldi.
There was a certain amount of controversy about Watkins' goal, the Manchester players believing not only that Davies was offside before striking the original shot, but also that Watkins had diverted the ball into the net with his hand.
Có một số ý kiến gây tranh cãi về bàn thắng của Watkins, các cầu thủ Manchester không chỉ cho rằng Davies đã bị việt vị trước khi sút bóng vào gốc cao, mà còn cho rằng trước đó Watkins đã dùng tay chỉnh hướng bóng.
Arsenal then thought they had taken the lead when Nicolas Anelka put the ball in the back of United's net, but the goal was ruled out for offside.
Arsenal tưởng như đã vượt lên dẫn trước sau khi Nicolas Anelka đưa bóng vào lưới của Schmeichel, nhưng bàn thắng bị từ chối vì lỗi việt vị.
The theme was repeated in the 1997 film The Full Monty, in a scene where the lead actors move in a line and raise their hands, deliberately mimicking the Arsenal defence's offside trap, in an attempt to co-ordinate their striptease routine.
Chủ đề này đã được nhắc lại trong một bộ phim của năm 1997, The Full Monty, trong cảnh mà diễn viên chính di chuyển dọc đường biên và giơ tay, cố ý bắt chước trọng tài căng cờ báo bẫy việt vị do hàng phòng ngự Arsenal tạo ra; trong nỗ lực để diễn cho giống với những gì mà Arsenal đã thường làm.
In the 1997 motion picture The Full Monty, Horse (played by Paul Barber) specifically mentions Adams while attempting to explain that a particular part in their dance routine was similar to the "Arsenal offside trap."
Trong một bộ phim vào năm 1997 The Full Monty, Horse (diễn xuất bởi Paul Barber) đặc biệt đề cập đến Adams trong khi cố gắng giải thích rằng một phần đặc biệt trong vũ điệu của họ là tương tự như "bẫy việt vị của Arsenal."
With trucks, sometimes the silencer is crossways under the front of the cab and its tailpipe blows sideways to the offside (right side if driving on the left, left side if driving on the right).
Với xe tải, đôi khi các bộ phận giảm thanh là crossways dưới mặt trước của chiếc xe taxi và ống xả của nó thổi một bên để việt vị (bên phải nếu lái xe bên trái, bên trái nếu lái xe bên phải).
Sunday night 's match between Argentina and Mexico had also thrown up a controversial incident , with Carlos Tevez scoring the opening goal from a blatantly offside position , but Blatter said only goal-line technology would be discussed and not video replays .
Trận đấu vào đêm Chủ nhật giữa Argentina và Mexico cũng xuất hiện tình huống gây tranh cãi , với bàn mở tỷ số của Carlos Tevez từ vị trí việt vị rõ ràng , nhưng Blatter nói chỉ có công nghệ đường biên ngang là sẽ được xem xét chứ không chiếu lại video .
Alternatively, the setter moves into the right front and has both a middle and an outside attacker; the disadvantage here lies in the lack of an offside hitter, allowing one of the other team's blockers to "cheat in" on a middle block.
Mặt khác, một chuyền 2 sẽ di chuyển vào vị trí bên phải lưới và có cả tay đập giữa và tay đập biên; điểm bất tiện ở đây là thiếu offside hitter, điều này cho phép một trong các tay chắn của đối phương "chơi ăn gian" ở hàng chắn giữa.
It should not be the result of luck, mistakes, deflection by another player or the player in a offside position.
Bàn thắng không phải là kết quả của sự may mắn, những sai lầm hoặc cú sút chệch hướng bởi một đồng đội hoặc các cầu thủ khác.
Disastrous attempts to play the offside trap contributed to Brazil's 5–0 defeat to the eventual champions.
Nỗ lực để chơi bẫy việt vị đã góp phần vào thất bại 5–0 của Brazil trước các nhà vô địch của giải đấu.
He scored what appeared to be his hundredth career Liverpool goal against Stoke City on 20 September, but it was disallowed after Dirk Kuyt was ruled offside.
Anh đáng lẽ ra đã có bàn thắng thứ 100 cho Liverpool trong trận gặp Stoke City vào ngày 20 tháng 9, xong bàn thắng đã không được công nhận bởi lỗi việt vị của Dirk Kuyt.
The assistant referees' duties generally consist of judging when the ball has left the field of play – including which team is entitled to return the ball to play, judging when an offside offence has occurred, and advising the referee when an infringement of the Laws has occurred out of his or her view.
Các nhiệm vụ của trợ lý trọng tài nói chung bao gồm việc xem bóng đã rời sân chưa - bao gồm cả việc đội nào được quyền phát bóng/ném bóng, đánh giá khi nào một hành vi việt vị xảy ra, và tư vấn cho trọng tài chính khi việc vi phạm đã xảy ra ngoài tầm nhìn của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.