ofrenda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ofrenda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofrenda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ofrenda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hy sinh, quà, quà tặng, quà biếu, tặng phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ofrenda

Hy sinh

(sacrifice)

quà

(gift)

quà tặng

(gift)

quà biếu

(gift)

tặng phẩm

(present)

Xem thêm ví dụ

Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Sacrificios y ofrendas espirituales
Các tế lễ thiêng liêng
Severo se limitó a permitir que se siguiera poniendo en práctica la política establecida desde hacía ya tiempo, lo que significa que las autoridades romanas no buscaban intencionadamente a los cristianos, aunque cuando alguien era acusado de serlo, esta persona debía maldecir a Jesús y hacer una ofrenda a los dioses romanos o sería ejecutado.
Hoàng đế Severus cho phép thực thi các chính sách đã được ban hành, điều này có nghĩa rằng chính quyền La Mã đã không cố ý truy lùng những ai là Ki-tô hữu, nhưng khi người nào bị buộc tội là Ki-tô hữu, họ sẽ bị buộc phải hoặc là nguyền rủa Chúa Giêsu và phải làm lễ cúng tế chư thần theo tôn giáo cổ truyền La Mã, hoặc bị hành quyết.
A medida que los alumnos respondan, escriba pagar diezmos y ofrendas debajo de Volverse al Señor.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.
" Me despojo de todo lo que disminuya el valor de mi ofrenda.
" Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con.
10 Todas las mañanas y todas las tardes se ofrecía en holocausto sobre el altar un carnero expiatorio joven acompañado de una ofrenda de grano y una libación.
10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41).
Recolectar ofrendas de ayuno
Thu góp của lễ nhịn ăn
(Efesios 5:2; Hebreos 10:1, 2, 10.) Entonces, ¿de qué manera pueden traer ofrendas y diezmos los cristianos?
Giê-su đã làm ứng nghiệm hình bóng tiên tri về lễ vật dưới Luật pháp (Ê-phê-sô 5:2; Hê-bơ-rơ 10:1, 2, 10).
El cofre 13 era para ofrendas voluntarias.
Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13.
Ofrenda de paz.
Giảng hòa nhé bố.
El resultado fue que Dios aceptó la ofrenda de Abel, pero no la de su hermano.
Kết quả là lễ vật của A-bên được Đức Chúa Trời chấp nhận, còn Ca-in thì không.
Nuestras humildes ofrendas.
Theo như gợi ý của anh,
Ya no buscan apaciguar a sus antepasados con ofrendas costosas, ni se preocupan pensando que sus seres queridos sufren cruel tormento por sus faltas.
Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.
Mientras prestaba servicio en ese oficio, estabilizó los fondos de la Iglesia al instar a los miembros a pagar el diezmo y las ofrendas.
Trong khi phục vụ trong chức vụ ấy, ông đã làm ngân quỹ của Giáo Hội được ổn định bằng cách khuyên nài các tín hữu đóng tiền thập phân và các của lễ dâng.
Se hacían holocaustos, es decir, ofrendas quemadas que tenían que consumirse por completo en el fuego (Éxodo 29:38-42), y también sacrificios de comunión, en los que quien traía la ofrenda participaba comiendo algo de lo que se había sacrificado a Dios (Levítico 19:5-8).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-42) Cũng có của-lễ thù ân mà người dâng lễ được ăn một phần sau khi đã dâng lên cho Đức Chúa Trời.—Lê-vi Ký 19:5-8.
13 Las ofrendas quemadas, las ofrendas de grano y las ofrendas de comunión se contaban entre las que se presentaban por voluntad propia a modo de dádivas o de un acercamiento a Dios para conseguir su favor.
13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân.
6 Para que no vaya a atraernos tal modo de pensar inmoral, hacemos bien en considerar lo que Jehová, por medio de su profeta Malaquías, dijo al pueblo de Israel: “‘Esta es la . . . cosa que ustedes hacen, resultando esto en que se cubra de lágrimas el altar de Jehová, con lloro y suspiro, de modo que ya no hay un volverse [con aprobación] hacia la ofrenda de dádiva o un complacerse en nada de mano de ustedes.
6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi.
Es más, para ser en realidad un santo templo —aceptado por el Señor y por Él reconocido como Su casa— la ofrenda debe haberse solicitado, y tanto ésta como el que la ofrece deben ser dignos.
Hơn nữa. để thật sự là một đền thờ thánh—được Thượng Đế chấp nhận và được Ngài công nhận là nhà của Ngài—thì sự hiến dâng phải được kêu gọi và của lễ lẫn người dâng hiến cần phải xứng đáng.
Las “ofrendas voluntarias” actuales
“Trọn lòng vui ý dâng” vào thời chúng ta
Jehová, en su gran misericordia, acepta las ofrendas y el servicio de estos extranjeros.
(Ê-sai 60:7b) Đức Giê-hô-va lấy lòng nhân từ chấp nhận lễ vật và việc phụng sự của những người ngoại quốc này.
En líneas generales, un voto es una promesa voluntaria por la que se asume ante Dios el compromiso de realizar un acto u ofrenda, o entrar en cierto estado.
Thông thường, lời thề là một lời hứa trang trọng và tự nguyện với Đức Chúa Trời để sẵn sàng làm một việc, dâng hiến một thứ hoặc chấp nhận một điều kiện nào đó.
También ministrarán a otras personas cuando tiendan una mano para fortalecer a los miembros del quórum y rescatar a los menos activos, al recolectar ofrendas de ayuno para ayudar al pobre y al necesitado, al realizar tareas físicas por los que estén enfermos o discapacitados, al enseñar y testificar de Cristo y Su evangelio, y al aliviar las cargas de los que se sientan desalentados.
Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng.
Los miembros fieles de la Iglesia en todas partes lo hacen al ayunar cada mes, absteniéndose de comer y beber agua durante veinticuatro horas y dando a la Iglesia una ofrenda de ayuno equivalente, por lo menos, al valor de los alimentos que habrían comido.
Các tín hữu Giáo Hội trung thành ở khắp mọi nơi phụ giúp bằng cách nhịn ăn mỗi tháng—nhịn ăn và uống trong vòng 24 giờ—và sau đó hiến tặng cho Giáo Hội một số tiền nhịn ăn tương đương với ít nhất giá trị của thức ăn mà đáng lẽ họ đã ăn.
En la actualidad, la Iglesia utiliza las ofrendas de ayuno y otras contribuciones voluntarias (entre ellas, la donación de tiempo, de habilidades y talentos, y de bienes) para ayudar a los pobres y también para otras causas dignas.
Giáo Hội ngày nay dùng các của lễ nhịn ăn và các của lễ hiến dâng khác của những người tự nguyện (kể cả thì giờ, tài năng và của cải) để giúp đỡ những người nghèo khó và những lý do chính đáng khác.
Estos meses pasados he tenido la oportunidad de estudiar y aprender más sobre el sacrificio expiatorio de nuestro Salvador y sobre la forma en que Él se preparó para dar esa ofrenda eterna por cada uno de nosotros.
Trong vài tháng qua, tôi đã có cơ hội nghiên cứu và học hỏi thêm về sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi cũng như cách Ngài đã tự chuẩn bị để ban điều vĩnh cửu đó cho mỗi người chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofrenda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.