oficio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oficio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oficio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oficio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, việc làm, hàm số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oficio

nghề nghiệp

(trade)

nghề

(trade)

công việc

(occupation)

việc làm

(occupation)

hàm số

(function)

Xem thêm ví dụ

2 Él ya sabe un oficio: la fabricación de carpas o tiendas de campaña.
2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều.
Un quórum es un grupo de hermanos que poseen el mismo oficio del sacerdocio.
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
Continuó perfeccionando su oficio durante la adolescencia y actuó en el “Programa Internacional de Conciencia Cultural” para más de un millón de estudiantes a través del sistema escolar unido.
Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất.
Las carreras de autos son un oficio viejo y divertido.
Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn.
Aunque no es propiamente un curso, los voluntarios reciben capacitación en diversos oficios para que puedan ayudar en las obras de construcción.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
* Enseñaos los unos a los otros, de acuerdo con el oficio al cual os he llamado, DyC 38:23.
* Hãy dạy dỗ lẫn nhau theo như chức vụ mà ta đã chỉ định cho các ngươi, GLGƯ 38:23.
Cuando ustedes reciben un oficio, reciben entonces revelación que pertenece a ese oficio y que no se daría a otros.
Khi các anh chị em được kêu gọi vào một chức vụ, rồi sau đó các anh chị em nhận được sự mặc khải thuộc chức vụ đó chứ không cho những chức vụ nào khác.
“Si Juan hubiese sido un impostor, habría traspasado sus límites y tratado de efectuar ordenanzas que no correspondían a ese oficio y llamamiento, bajo el espíritu de Elías.
“Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li.
Fue ordenado sacerdote a través de internet en "The One with the Truth About London", y ofició en las bodas de Chandler y Monica, y Phoebe y Mike.
Anh nhận chứng nhận làm mục sư trong tập phim "The One with the Truth About London" và làm cử hành lễ cưới cho đám cưới của Monica và Chandler cùng Phoebe và Mike.
Que todo ministro de la palabra tenga en cuenta que ha emprendido voluntariamente este oficio tremendamente responsable”. (Compárese con Juan 17:12; Santiago 3:1.)
Mỗi người làm thánh chức cần xem xét và nhớ rằng mình đã tình nguyện gánh vác công việc với trách nhiệm kinh khủng (dễ sợ) này”. (So sánh Giăng 17:12; Gia-cơ 3:1).
Su oficio estuvo manchado por maquinaciones, asesinatos e intrigas políticas.
Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ.
* ¿Por qué es necesario que una persona sea ordenada a un oficio del sacerdocio por alguien que en ese momento posee ese oficio o uno mayor en el sacerdocio?
* Tại sao là điều cần thiết để một cá nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế bởi một người hiện đang nắm giữ chức phẩm đó, hoặc một chức phẩm lớn hơn, trong chức tư tế?
Cuando tenía unos 14 años de edad empecé a trabajar en una empresa publicitaria, donde aprendí el oficio de rotulista.
Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu.
Doy testimonio de que éste es un oficio santo, un oficio sagrado, una bendición para esta Iglesia, de que es un ejemplo de las bendiciones que el Señor ha establecido en Su Iglesia para bendición de todos nosotros.
Tôi làm chứng rằng đây là một chức phẩm thiêng liêng, một chức phẩm thánh, một phước lành cho Giáo Hội này, đó là một mẫu mực về các phước lành mà Chúa đã thiết lập trong Giáo Hội của Ngài để ban phước lành cho tất cả chúng ta.
A partir de ese momento y durante toda la vida, se espera que sea miembro de un quórum del sacerdocio según el oficio que tenga dentro de él (véase Boyd K.
Từ lúc đó cho đến suốt đời, người ấy được kỳ vọng sẽ là thành viên trong một nhóm túc số chức tư tế tùy theo chức phẩm của mình. (Xin xem Boyd K.
Mientras prestaba servicio en ese oficio, estabilizó los fondos de la Iglesia al instar a los miembros a pagar el diezmo y las ofrendas.
Trong khi phục vụ trong chức vụ ấy, ông đã làm ngân quỹ của Giáo Hội được ổn định bằng cách khuyên nài các tín hữu đóng tiền thập phân và các của lễ dâng.
Los presbíteros tienen todos los deberes, derechos y poderes de los oficios de diácono y de maestro, además de algunos deberes adicionales (véase D. y C. 20:46–51).
Các thầy tư tế có tất cả các bổn phận, quyền hạn và quyền năng của các chức phẩm thầy trợ tế và thầy giảng cộng thêm một số bổn phận khác (xin xem GLGƯ 20:46–51).
Sin embargo, algún tiempo después, los cuatro volvieron a su oficio de pescadores.
(Giăng 1:35-51) Tuy nhiên, sau đó bốn người trở lại nghề đánh cá.
75 Y si son nombrados otros obispos, estos han de obrar en el mismo oficio.
75 Và nếu có các vị giám trợ khác được chỉ định, thì họ phải hành động trong cùng một chức vụ đó.
El apóstol que tiene más antigüedad en el oficio de Apóstol es el que preside15. Ese sistema de antigüedad por lo general trae a hombres mayores al oficio de Presidente de la Iglesia16, ya que eso proporciona continuidad, madurez, experiencia y extensa preparación, de acuerdo con la guía del Señor.
Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa.
* Un sumo sacerdote puede desempeñar el oficio de obispo, DyC 68:14, 19 (DyC 107:17).
* Thầy tư tế thượng phẩm có thể thi hành chức vụ giám trợ, GLGƯ 68:14, 19 (GLGƯ 107:17).
“No causa admiración que los hombres sean ignorantes, en gran manera, sobre los principios de la salvación, y más especialmente sobre la naturaleza, el oficio, el poder, la influencia, los dones y las bendiciones del don del Espíritu Santo; si tomamos en cuenta que la familia humana se ha visto envuelta en densa oscuridad y en la ignorancia por muchos siglos, sin revelación ni ninguna otra medida apropiada [que les] permita llegar al conocimiento de las cosas de Dios, que se pueden conocer sólo por el Espíritu de Dios.
“Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế.
5 Todas las otras autoridades u oficios de la iglesia son adependencias de este sacerdocio.
5 Tất cả các thẩm quyền hay chức vị khác trong giáo hội đều aphụ thuộc vào chức tư tế này.
Mis compañeros mencionaron oficios o carreras, como la de ser científico.
Các bạn đều có ước mơ riêng, như là trở thành nhà khoa học.
Una de las primeras lecciones que aprendemos de la vida de David es que el oficio de pastor no es prominente.
Một trong những bài học đầu tiên mà chúng ta học được từ cuộc đời của Đa-vít là làm nghề chăn chiên không phải là một địa vị danh vọng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oficio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.