ohnehin trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ohnehin trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ohnehin trong Tiếng Đức.

Từ ohnehin trong Tiếng Đức có các nghĩa là bất chấp, dầu sao chăng nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ohnehin

bất chấp

adverb

dầu sao chăng nữa

adverb

Xem thêm ví dụ

Seine Handlungsweise mit den Israeliten überstieg noch die Güte und die mit dem Leben verbundenen Segnungen, die er ohnehin den Menschen im allgemeinen gewährt.
Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung.
Wir leben in einer Welt, in der es ohnehin schon viel zu viele Schlingen und Versuchungen gibt. Warum sollten wir uns da unnötig noch einer weiteren aussetzen?
Vì chúng ta đang sống trong thế gian sẵn có quá nhiều cạm bẫy và cám dỗ rồi, tại sao chúng ta lại đặt mình trước những mối nguy hiểm không cần thiết?
Einige Seiten, darunter Seiten vom Typ "Kontakt" und "Über uns", werden von Google ohnehin automatisch ausgeblendet, sodass Sie diese nicht in die Liste aufnehmen müssen.
Lưu ý rằng Google đã loại trừ một số loại trang như "liên hệ với chúng tôi", "giới thiệu về chúng tôi", v.v., do đó bạn không cần phải chặn các trang này.
Dazu kommt, dass ihm als Japaner der Kontakt zur westlichen Welt seinerzeit ohnehin nicht möglich war.
Và ông là một người Nhật không hề có mối liên hệ nào với phương Tây.
Wäre denn wirklich allein dadurch, daß dieser Königsname nirgendwo erwähnt wurde — noch dazu in einer Zeit, aus der ohnehin nur äußerst spärliche geschichtliche Aufzeichnungen vorliegen —, bewiesen, daß der Namensträger nie gelebt hat?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Denken Sie daran, dass Sie in den meisten Universen ohnehin niemals existiert haben.
Hãy nhớ rằng trong phần lớn các thế giới, bạn không hề tồn tại.
Da mir die anderen Religionen ohnehin schleierhaft waren, kam ich zu dem Schluss: Es gibt keinen Gott.
Vì các tôn giáo khác chẳng còn nghĩa lý gì nên tôi kết luận là không có Thượng Đế.
Eines dürfen wir nie vergessen: Es ist nicht der Heilige Geist, der uns einredet, wir seien schon so tief gesunken, dass wir ohnehin aufgeben sollten.
Và chúng ta cần nhớ rằng không phải là Đức Thánh Linh bảo chúng ta rằng chúng ta đã có quá nhiều tội lỗi hoặc thất bại rồi và đừng nên hối cải nữa.
Stell dir vor, ein Freund von dir möchte den Herrn nicht um Führung bitten, weil er überzeugt ist, er werde ihn ohnehin nicht erhören.
Hãy tưởng tượng rằng các em có một người bạn không cầu vấn Chúa để được hướng dẫn vì người ấy không tin rằng Ngài sẽ đáp ứng.
Ich bin ohnehin die meisten Nächte bei Laurel.
Dù sao thì hầu như tối nào cháu cũng ở nhà con gái bác mà.
Machen Sie nicht alles für mich schwieriger, als sie ohnehin schon sind.
Đừng làm cho những điều khó khăn đối với tôi hơn họ đã.
Aber bei einem Blick auf das ohnehin schon winzige Wasser- und Kanalisationsbudget sieht man, dass 75 - 90 % davon für Trinkwasser verwendet werden – toll, wir alle brauchen Wasser.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
Wie Kenyon schreibt, haben die Chester-Beatty-Papyri „die ohnehin bereits sehr feste Grundlage unseres Vertrauens in den uns vorliegenden Text des Neuen Testaments ganz entschieden erhärtet“.
Theo ông Kenyon, những sách viết tay trên giấy cói này “củng cố một cách rất cụ thể cơ sở của niềm tin chắc—vốn đã rất vững mạnh—mà chúng ta có đối với văn bản Tân Ước đã lưu truyền đến chúng ta ngày nay”.
Sie versuchen ohnehin, sie zu klauen.
Họ đã từng cố trộm nó từ chúng ta.
Sie sollten mich ohnehin nicht mehr als Berichterstatterin einsetzen.
Ý tôi là, anh không nên giữ tôi lại làm phóng viên.
8 Es war für die jüdischen Führer nicht schwer, zur Verachtung gegenüber den Nichtjuden aufzurufen, weil die Juden sie zu jener Zeit ohnehin für gemeine Kreaturen hielten.
8 Không khó cho những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái dạy dân khinh thường người ngoại, vì người Do Thái lúc bấy giờ xem người ngoại là hạng người đáng tởm.
»Nun, ihr habt ohnehin alles gehört, da könnt ihr auch den Rest hören.
“Được rồi, các con đã nghe vụ xử, vậy các con có thể nghe phần còn lại.
Genau genommen sind ohnehin alle technischen und kulturellen Errungenschaften nur dank des menschlichen Verstandes und der Sinnesleistungen möglich.
Thật vậy, nhờ được phú cho bộ não và các giác quan, con người mới làm việc được.
NATÜRLICH ist man für Infektionen anfälliger, wenn man ohnehin schon gesundheitlich angeschlagen ist.
DĨ NHIÊN, nếu không có sức khỏe tốt khi bị nhiễm trùng, bạn sẽ dễ mắc bệnh hơn.
Wieso beschwert Ihr mit Sorgen sein ohnehin schon besorgtes Gemüt?
Tại sao các người lại quấy rầy một con người không còn tỉnh?
Ich muß den Vorfall ohnehin melden.«
“Dù sao cô cũng phải báo cáo vụ này.”
Biblische Namen, die in einer heutigen Sprache verwendet werden, klingen wahrscheinlich ohnehin nicht wie das hebräische Original, was aber kaum jemand stört.
Dĩ nhiên, khi phát âm những tên trong Kinh Thánh bằng ngôn ngữ hiện đại thì có thể không giống với tiếng Do Thái cổ, nhưng ít ai phản đối điều đó.
Uns ist das ohnehin bewusst, selbst in unseren täglichen Erfahrungen oder in Zeitungsartikeln über sich ausbreitende Gewalt bei Kämpfen bei Banden- oder Bürgerkriegen, sogar beim Völkermord.
Dù gì chúng ta cũng nhận thức được điều này thậm chí ngay cả trong những trải nghiệm thông thường nhất hay những câu chuyện trên mặt báo về sự lây lan của bạo lực từ những vụ ẩu đả hay những cuộc chiến băng đảng hoặc những cuộc nội chiến hay những vụ diệt chủng
Wie töricht von den Juden, sich für Dinge abzumühen, die Gott ihnen ohnehin in reichem Maße gegeben hätte, wenn sie nur auf seine Stimme gehört hätten! (2. Chronika 31:10).
(Ma-la-chi 3:10) Người Do Thái thật dại dột làm sao khi lao khổ vì những thứ mà Đức Chúa Trời hẳn sẽ ban cho dồi dào nếu họ tiếp tục nghe theo tiếng Ngài phán!—2 Sử-ký 31:10.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ohnehin trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.