ojera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ojera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ojera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ojera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vòng tròn, quầng, nhóm, bao quanh, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ojera

vòng tròn

(ring)

quầng

(ring)

nhóm

(ring)

bao quanh

(ring)

vòng

(ring)

Xem thêm ví dụ

Puede que vea papadas que se deban a que come o bebe en demasía, ojeras que denoten falta de sueño, y arrugas en la frente producidas por la continua ansiedad.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
Sus ojeras son como de un panda, pero, ¡ ¿cómo es que sigue siendo tan guapo?!
Quầng thâm quanh mắt anh ấy đen như của con gấu trúc nhưng sao anh ấy vẫn rất đẹp trai nhỉ?
¿Tienes ojeras?
Có phải mắt cậu bị thâm quầng?
Llamado Bageye porque tenía siempre ojeras.
Ông ấy được gọi là "Mắt húp" bởi ông ấy có những chỗ húp lên ở dưới mắt.
Según el sitio web Performa, SIETE "derrumba el tiempo de película y el tiempo real para crear un laboratorio intrincado con fluidos de cuerpo de los canales y colores a una ojera en la sabana africana.
Theo trang web Performancea, SEVEN "thu gọn thời gian và thời gian thực để tạo ra một phòng thí nghiệm phức tạp, truyền chất lỏng và màu sắc vào một cảnh tượng trên thảo nguyên châu Phi.
Así Bageye es calvo y tiene ojeras.
Theo đó thì Mắt Húp là một gã hói và có đôi mắt sưng húp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ojera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.