ojalá trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ojalá trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ojalá trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ojalá trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể, cầu mong, hy vọng, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ojalá

có lẽ

(possibly)

có thể

(possibly)

cầu mong

(may)

hy vọng

(hopefully)

nhưng

(only)

Xem thêm ví dụ

Ojalá te la hubiera dado.
Làm ơn đừng có lộn xộn.
Viéndolos tan felices y entusiasmados, pensé: ‘¡Ojalá mi vida fuera como la suya!’”.
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
Ojalá le haya gustado eso a la vecina.
Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này.
Ojalá lo hubiera sabido antes de salir corriendo.
Ước gì tôi biết được trước khi bỏ đi.
¿O le vas a colgar un tampón sucio del ojal?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
Ojalá lo del amor a la naturaleza no esté en el examen final.
Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này.
Ojalá no te equivoques con la expedición.
Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình.
Ojalá hubiera podido ayudar más.
Tôi ước tôi có thể giúp nhiều hơn.
Ojalá estuviera aquí el Gran X.
Phải chi có X Bự ở đây.
¡ Ojalá lo hubiese visto!
Ước gì tôi thấy được cảnh đó.
Ojalá pudiera, pero no le he dicho a Daniel que dejaré a su padre.
Nhưng em vẫn chưa nói Danile là em sẽ bỏ bố nó.
Ojalá no le haya hecho daño al estómago.
Hy vọng nó không làm bà đau bụng.
Ojalá no te hubiera dado la...
Lẽ ra tớ không nên...
Ojalá pudiera meter los pies en un enorme cubo de agua.
Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự.
Ojalá pudiera ir al pueblo contigo y mirar.
Ước gì mẹ có thể xuống thị trấn cùng con và đi lại tự do.
Ojalá estuviera muerta.
Giá mà em chết đi.
Ojala pudiera creerle, Sr. Castle, pero, ¿ha podido identificar... al supuesto testigo?
Tôi mong có thể tin vào điều đó, anh Castle, nhưng anh có chút tiến triển nào việc nhận dạng nhân chứng này không?
Parece que lo que buscan está en la prisión de Ojal.
Có vẻ như là, bất kể họ đang tìm kiếm cái gì thì nó đang ở nhà tù Ojal.
Ahora demos una nueva mirada a estas etapas desde el punto de vista de las conexiones para ojalá llegar a un nivel más profundo, todo en pro de mi búsqueda por contestar la pregunta:
Chúng ta hãy nhìn lại các công đoạn đó 1 lần nữa từ quan điểm các mối liên kết với 1 cấp độ sâu xa hơn -- tất cả để trả lời cho câu hỏi,
Ojalá supiera dónde queda esto.
Ước gì tôi có thể biết được đây là đâu.
Ojalá te esfuerces, Harry.
Chỉ cần anh làm vậy, Harry.
Ojalá las circunstancias no fueran tan graves.
Tôi ước gì tình hình đỡ nghiêm trọng hơn.
Ojalá estuviera con sus canguros.
Mong cho hắn về nhà với đàn kangaro của hắn.
Ojalá todos lo que siguen a Spartacus compartan su destino.
Cầu cho những kẻ theo gót Spartacus phải chịu số phận tương tự.
Ojalá no lo hubiese hecho.
Ước gì tôi không giúp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ojalá trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.