ómnibus trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ómnibus trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ómnibus trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ómnibus trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ómnibus

xe buýt

noun

¿Qué ómnibus debo tomar para llegar a Waikiki?
Tôi lên xe buýt số mấy để tới Waikiki?

Xem thêm ví dụ

¿Éste es el ómnibus para Cartagena?
Đây có phải là xe bus đi Cartagena không?
Pero me dijeron que este ómnibus...
Nhưng người ta nói xe này...
Puse ómnibus de seguridad disponibles de 24:00 a 07:00 y desde esta noche he impuesto un toque de queda a la 10:00.
Tôi có xe đưa đón an ninh chạy 24 / 7, và như tối nay, tôi đã áp đặt lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ.
¿Cada cuánto pasan los ómnibus?
Xe đưa đón chạy bao lâu?
Con la aprobación de la Ley Omnibus de Tierras Públicas (Omnibus Public Lands Act) en marzo de 2009 había 756 áreas salvajes.
Với việc thông qua "đạo luật quản lý đất công nhiều mục" vào tháng 3 năm 2009, hiện nay có đến 756 khu hoang dã.
¿Qué ómnibus debo tomar para llegar a Waikiki?
Tôi lên xe buýt số mấy để tới Waikiki?
O pudo atropellarme un ómnibus.
Hoặc tôi có thể bị xe đâm.
El resto de la vida de Magnus discurrió en Venecia y Roma, donde escribió dos trabajos históricos acerca de Suecia: Historia de omnibus Gothorum Sueonumque regibus e Historia metropolitanæ ecclesiæ Upsaliensis, que son importantes por su información histórica, pero también están llenos de cuentos que no tienen base segura.
Magnus đã dành hầu hết thời gian ở Venezia và Roma để viết nên hai tác phẩm lịch sử về Thụy Điển: Historia de omnibus Gothorum Sueonumque regibus và Historia metropolitanæ ecclesiæ Upsaliensis, vốn rất quan trọng nhờ vào thông tin lịch sử của chúng, nhưng cũng đầy rẫy những câu chuyện không có căn cứ xác đáng.
Vendrá otro ómnibus.
Xe bus khác sẽ tới ngay thôi.
Al año siguiente, apareció en el segmento de intercambio de parejas "Believe in the Moment" de omnibus Five Senses of Eros y continuó asumiendo papeles pequeños pero notables en Triple y Will Snow para Navidad.
Một năm sau đó, anh tham gia diễn xuất cho Five Senses of Eros, bộ phim bao gồm nhiều phân khúc và câu chuyện rời rạc, anh xuất hiện ở phân khúc trao đổi người yêu "Believe in the Moment" và tiếp tục đảm nhận những vai diễn nhỏ nhưng đáng chú ý trong Triple và Giáng sinh tuyết có rơi?.
Considerando que estaba de pie esperando el ómnibus mi intuición es que ella tampoco lo estaba.
Xét rằng cô ấy đang đứng chờ xe đưa đón, tôi đoán cô ấy cũng vậy.
Pero a la mañana hay un ómnibus que los lleva.
Nhưng sáng mai sẽ có xe bus đưa các bạn đi.
¿Me puede decir si éste es el ómnibus que va a Cartagena?
Xin cho biết có phải xe bus này đi Cartagena không?
¿Es éste el ómnibus a Cartagena?
Đây có phải là xe đi Cartagena không?
Sin embargo, durante el traslado desde el ómnibus a los helicópteros, el equipo de crisis descubrió que en realidad eran ocho.
Tuy nhiên, trong quá trình chuyển từ xe buýt sang trực thăng, đội giải quyết khủng hoảng thấy thực tế chúng có tám tên.
¡ Calculo que perdí casi 15.000 dólares en el accidente del ómnibus!
Tính sơ thì tôi đã mất gần 15.000 đô trong vụ lật xe này.
Primero, la estúpida de la mujer, tomó el ómnibus equivocado.
Đầu tiên, con mẹ đó đi lộn xe bus.
La historia fácil era que ella necesitaba un boleto de ómnibus para ir a ver a su abuela enferma.
" Sự thật " là cô ta cần tiền mua vé về thăm bà ồm.
Son el FBI, el campus está lleno de policías y ella es asesinada esperando el ómnibus de seguridad.
Các anh chị là FBI, dưới sân đầy cảnh sát, và cô ấy bị giết khi đang chờ xe đưa đón.
El ómnibus en el que iba atropelló a una chica.
Xe buýt của tôi đụng phải một cô gái dọc đường đi.
Y gracias a esas palabras, me despertaba al amanecer, y gracias a esas palabras, amaba la escuela más que nada, y gracias a esas palabras, cuando estaba en un ómnibus camino a la escuela, soñaba los sueños mas grandes.
Và vì những từ ngữ nhẹ nhàng đó, tôi chịu thức dậy từ sáng sớm vì những từ ngữ khích lệ đó, tôi yêu trường học hơn hết mọi thứ, và vì những từ ngữ đó, trên xe buýt tới trường, tôi mơ những giấc mơ xa vời.
Cada 3 meses cuanto necesites otra dosis toma el ómnibus a un hospital público.
Ba tháng nữa cần thêm thuốc thì tự đi một mình đến phòng khám miễn phí nhé.
Perdí el ómnibus, cariño.
Em lỡ xe bus rồi.
Tienes que ir en el omnibus escolar."
Cô phải đi bằng xe bus của trường."
Un nuevo centro de belleza abrió cerca de la terminal de ómnibus.
Một nhà tắm xông hơi mới được mơt cừa gần bến xe bus.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ómnibus trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.