olvidar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ olvidar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olvidar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ olvidar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quên, không nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ olvidar

quên

verb

Intentaba llamarle a ella, pero lo olvidé.
Tôi định gọi cho cô ấy mà lại quên mất.

không nhớ

verb

A veces, si olvidas algo, no tienes que soportar tanto dolor.
Có những chuyện không nhớ ra, sẽ bớt đau khổ.

Xem thêm ví dụ

Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
“Porque, ¿puede una mujer olvidar a su niño de pecho al grado de no compadecerse del hijo de sus entrañas?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
no, se ha devido olvidar algo.
Không, ông ta thả cái gì đó.
Muchos hoy en día tienen la misma tradición de dar a sus hijos el nombre de héroes de las Escrituras o de antepasados fieles como una forma de alentarlos a no olvidar su legado.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
El abuelo contó esto en su diario personal: “Nunca olvidaré aquella noche fría, justo antes de la Navidad de 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
Así mismo, las esposas no deben olvidar que “la cabeza de la mujer es el varón”, es decir, que su esposo es su cabeza.
Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23).
14 Cuando pensamos en el gran honor que recibió, es fácil olvidar que había muchas cosas que podían preocuparla.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
En efecto, después de escuchar una sesión de música improvisada por un grupo de hábiles intérpretes, es difícil olvidar al “tambor de las mil caras”.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Y me respondió - nunca lo voy a olvidar
Và chị ấy nói - Tôi không bao giờ quên
Fue una experiencia increíble, una que nunca olvidaré, porque en medio de esas duras condiciones, me sentí haberme topado con uno de los últimos lugares tranquilos, donde encontré una claridad y una conexión con el mundo que jamás iba a encontrar en una playa llena de gente.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Le ayuda a olvidar que nunca ha estado a menos de un kilómetro de una verdadera batalla.
Điều đó giúp nó quên 669 ) } là nó chưa từng ở gần một trận chiến thực sự nào.
No quiero olvidar.
Tớ không muốn quên.
Un deseo desmedido de riqueza puede haberles hecho olvidar el consejo bíblico: “Los que están resueltos a ser ricos caen en tentación y en un lazo [...] y se han acribillado con muchos dolores”. (1 Timoteo 6:9, 10.)
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
¿Cómo va a dictar un rey una sentencia lúcida y bien fundada, y no olvidar “lo que está decretado [ni pervertir] la causa de cualquiera de los hijos de la aflicción”, si está constantemente embriagado? (Proverbios 31:4-7.)
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
Una mañana que nunca olvidaré.
Một buổi sáng mà tôi không thể nào quên được.
Ustedes nunca lo harían con el intento de causarles daño, pero ellos lo recordarán y tal vez luchen por años para tratar de olvidar y de perdonar.
Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ.
17 La nación que descendió de Abrahán no habría de olvidar el sobresaliente ejemplo del patriarca.
17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông.
Bebemos para recordar, pero parece que tú bebes para olvidar.
Ta được uống rượu là vui, nhưng sao cô mặt mày ủ rũ vậy?
Pero lo que he querido hacer es descubrir mi último recuerdo antes de olvidar todo.
Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng.
“Yo no me olvidaré de ti.
“Ta [sẽ] chẳng quên ngươi.
Anoté su nombre para que no se me olvidara.
Tôi đã ghi chú lại tên anh ấy để không quên.
17 Si estamos sinceramente arrepentidos y aceptamos su misericordia, Jehová perdonará y olvidará nuestros pecados.
17 Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ và quên đi những sai phạm của bạn trong quá khứ nếu bạn thật sự ăn năn và chấp nhận lòng thương xót của ngài.
Algo en Elizabeth y en aquellos ojos azules de ángel suyos lo hizo olvidar que estaba de incógnito.
Điều gì đó ở Elizabeth và cặp mắt xanh thiên thần của cô làm anh quên rằng anh đang làm việc bí mật.
¿Cómo recalca Jehová que nunca se olvidará de su pueblo?
Đức Giê-hô-va nhấn mạnh thế nào rằng Ngài sẽ không bao giờ quên dân Ngài?
No, no me olvidaré.
Không, em không quên đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olvidar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.