onkel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onkel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onkel trong Tiếng Đức.
Từ onkel trong Tiếng Đức có các nghĩa là cậu, chú, bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onkel
cậunoun Paulo setzte sich auf und schaute seinem Onkel ins Gesicht. Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó. |
chúnoun Mein Onkel ist nicht jung, aber gesund. Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh. |
bácnoun Kinder, euer Onkel Barney bekam über die Jahre viele Namen. Các con, bác Barney đã được gọi bằng nhiều cái tên trong suốt nhiều năm |
Xem thêm ví dụ
Der erste Abend, an dem sich Natashas neue Cousins, Onkel und Tanten vorstellten. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
Ich möchte, dass sich jeder Parkinsonpatient so fühlen kann, wie mein Onkel sich an diesem Tag gefühlt hat. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Onkel Liu, würdest du unser Trauzeuge werden? Chú Lưu à, tụi con muốn chú làm nhân chứng cho đám cưới của tụi con. |
Ich habe Ihnen doch gesagt, dass mein Onkel mir nichts gesagt hat. Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết. |
Das liegt jetzt in den Händen deines Onkels. Cho dù cháu có thấy nó hay không thì cô cũng không quan tâm còn tùy vào chú cháu. |
Wir zerreißen es nicht, selbst dann, wenn uns die Nase unseres Onkels nicht gefällt, denn dieses Foto sind wir. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
Onkel Pastuzo! Chú Pastuzo! |
Nun öffnen wir das Geschenk vom Onkel. Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào. |
Mein Freund sagte, dass sein Onkel ein Restaurant hat, in man singen kann. Bạn tôi nói chú anh ấy sở hữu một quán ăn, nơi ta có thể hát. |
Als er mit Ophelia fertig ist, macht er mit seiner Mutter weiter, weil diese die Kühnheit besaß, sich in seinen Onkel zu verlieben und Sex zu genießen. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Onkel, Miss Kennedy, meine Kusine. Ah! Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi. |
In jenem Jahr erhielt er von meinem Onkel das Buch Die Harfe Gottes. Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God). |
Mein Onkel und meine Tante nannten ihn immer: * Brüllen * Nhưng mà dì chú tôi nói là ông ấy không có nói mà chỉ làm thế này. |
Schade, dass ihr nicht da wart um zu helfen, Onkel. Đáng tiếc là cậu lại không có ở đó để giúp. |
" Wissen Sie etwas über Ihren Onkel? " " Nein ", sagte Mary. " Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary. |
Er arbeitet für meinen Onkel. Người bảo vệ của tôi |
Kurze Zeit später öffnete und las mein Onkel einen an mich adressierten Brief eines Freundes, in dem dieser mich ermunterte, den Vollzeitdienst aufzunehmen. Không bao lâu sau đó, chú tôi mở và đọc một lá thư mà bạn tôi gửi cho tôi thúc giục tôi trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
Vier Tage nach diesem Besuch ging Onkel Floyd zum Briefkasten. Dabei rutschte er aus und stürzte. Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã. |
onkel Joe hat das Toast gesehen. Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh! |
Wir drei setzten uns an den Küchentisch, füllten uns ein Schälchen mit Kirschen und aßen sie, während Onkel Bill und Tante Catherine das Geschirr spülten. Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa. |
Onkel Hank hat ihn fertiggemacht. Chú Hank đã hạ hắn. |
Paulo setzte sich auf und schaute seinem Onkel ins Gesicht. Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó. |
Dein Onkel hat mir ein Angebot gemacht. Chú cậu có đề nghị tớ một chuyện: |
Sie waren sich einig, nie über die Arbeit zu reden, Onkel Bob und mein Vater. Họ đồng ý với nhau là không bao giờ nói chuyện công việc, chú Bob và cha tôi. |
Gower und Onkel Billy verkauften Kriegsanleihen. Gower và bác Billy bán trái phiếu chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onkel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.