ONU trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ONU trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ONU trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ONU trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là LHQ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ONU

LHQ

proper

Si la conspiración viene de la base, los que vendrán no serán de la ONU.
Nếu âm mưu này đến từ căn cứ, thì không phải quân LHQ sẽ đến đây.

Xem thêm ví dụ

Son las últimas estadísticas de la ONU.
Đó là con số mà Liên Hiệp Quốc đưa ra. Hơn một nửa đồ ăn
Estos textos traducidos provienen de libros, organizaciones como la ONU y sitios web de todo el mundo.
Các văn bản đã dịch này có nguồn gốc từ sách, các tổ chức như Liên Hợp Quốc ( UN ) và các trang web từ khắp nơi trên thế giới.
De la ONU.
Liên Hiệp Quốc.
Sin embargo, se comprometió a difundir la palabra, y ahora trabajamos en estrecha colaboración con la ONU.
Nhưng ông ấy đã hứa sẽ tuyên truyền với thế giới, giờ chúng tôi làm việc khăng khít với Liên Hợp Quốc.
(2 Timoteo 3:1-5, 13; 2 Pedro 3:3, 4.) Es un ‘nuevo desorden mundial’ que ni la ONU ni las religiones fragmentadas del mundo pueden desenmarañar.
Đây là một ‘thế giới mới vô trật tự’ mà cả LHQ lẫn các tôn giáo chia rẽ của thế gian không thể nào gỡ rối được.
Tales proclamaciones han llevado a que la ONU se gane la alabanza y admiración de diversos sectores, así como el Premio Nobel de la Paz en 2001.
Những lời tuyên bố như thế đã mang lại cho LHQ nhiều sự tán thưởng và ngưỡng mộ, cũng như giải Nobel Hòa Bình vào năm 2001.
En los últimos días, los líderes del mundo, reunidos en la ONU en Nueva York, acordaron un nuevo conjunto de metas mundiales para el desarrollo del mundo para 2030.
Trong những ngày gần đây , những người đứng đầu của thế giới đã có cuộc họp mặt tại UN , New York , Mỹ đã đề ra hướng đi mới về mục tiêu toàn cầu về sự phát triển của thế giới đến năm 2030 .
La ONU se enfurecerá.
Liên Hiệp Quốc sẽ phát điên.
Posteriormente retornó a las Naciones Unidas como asistente del secretario general en tres etapas distintas: como coordinador de Recursos Humanos y Seguridad entre 1987 y 1990, como controlador del Programa de Planificación y Finanzas entre 1990 y 1991 y como coordinador de las Operaciones de las Fuerzas de Paz de la ONU entre marzo de 1993 y febrero de 1994.
Sau đó, ông trở lại Liên Hiệp Quốc đảm trách chức vụ Phụ tá Tổng Thư ký chuyên trách các lĩnh vực quản lý nhân lực và phối hợp an ninh từ 1987 đến 1990; Hoạch định chương trình, ngân quỹ và tài chính từ 1990 đến 1992; và phụ trách các chiến dịch gìn giữ hoà bình từ tháng 3 năm 1993 đến tháng 2 năm 1994.
La ONU se componía originalmente de 51 estados miembros, y de este modo llegó a formar la mayor organización internacional de la historia.
Khởi đầu với 51 quốc gia hội viên, Liên Hiệp Quốc trở thành cơ quan quốc tế lớn nhất trong lịch sử thế giới.
El Secretario General de la ONU, Ban Ki-Moon, ha advertido que "prevenir el extremismo y promover Derechos Humanos van mano a mano".
Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki-Moon báo rằng "phòng chống chủ nghĩa cực đoan và đẩy mạnh nhân quyền đi chung với nhau."
Escribió una jeremiada contraproducente sobre su empresa, la ONU, en 2010.
Nhà tiên đoán thất sủng nhân viên kiểu mẫu của Liên Hiệp Quốc, năm 2010.
Se comprende que Crónica ONU advirtiera: “Las sociedades se desintegran”.
Vì vậy, tạp chí UN Chronicle báo trước: “Xã hội đang tan rã”.
Bueno, El Si No Está Construyendo ONU arma, ¿Qué es lo NECESITA Que DDT Para El?
Nếu hắn không chế tạo vũ khí, vậy hắn cần DDT để làm gì?
También cree que “todas las religiones del mundo deben hacerse miembros de una nueva organización parecida a la ONU, llamada las Religiones Unidas”, informó el rotativo Sun.
Theo tờ Sun, ông cũng tin rằng “tất cả tôn giáo trên thế giới nên gia nhập một tổ chức mới tương tự như LHQ với tên gọi Liên Hiệp Tôn Giáo”.
La ONU nos ha pedido a mí y a mis piensonautas que ayudemos a limpiar y contener las sobras en todo el mundo.
Liên Hợp Quốc phái tôi, cùng với các'THINQUANAUT'( Bậc Thầy Phát Minh ) Trợ giúp dọn dẹp những " thức ăn " còn sót lại trên toàn thế giới
El distrito es el centro financiero de la ciudad y ubica a los cuarteles generales de muchas corporaciones importantes, como la ONU, además de importantes universidades; y muchas atracciones culturales, incluyendo museos, los teatros de Broadway, Greenwich Village y el Madison Square Garden.
Manhattan là trung tâm tài chính của thành phố và là nơi có các tổng hành dinh của nhiều đại công ty chính, Liên Hiệp Quốc, cũng như một số trường đại học quan trọng và danh lam thắng cảnh văn hóa trong đó có vô số viện bảo tàng, khu nhà hát Broadway, Làng Greenwich, và sân vận động có mái che Madison Square Garden.
12, 13. a) ¿Cómo ha actuado la ONU como se indica en Jeremías 6:14?
12, 13. a) LHQ đã hành động như thế nào theo lời miêu tả nơi Giê-rê-mi 6:14?
Jurisdicción de la ONU, 64.
Đó là phạm vi của Liên Hợp Quốc, 64.
13 Aunque en algunos lugares la guerra abierta ha terminado, las naciones de la ONU aún compiten entre sí para fabricar armamento cada vez más avanzado.
13 Dù chiến tranh ở vài chỗ đã ngưng rồi, nhưng các nước hội viên của LHQ vẫn còn đua nhau sản xuất những vũ khí tinh vi.
En reconocimiento de sus logros, la ONU ha recibido cinco veces el Premio Nobel de la Paz.
Vì lẽ những điều mà Liên Hiệp Quốc đã thực hiện, tổ chức này đã được tặng thưởng giải Nobel Hòa bình năm lần.
17 Dentro de poco, Jehová inducirá a los ‘enloquecidos’ miembros de la ONU a que se vuelvan contra la religión falsa, como se describe en Revelación 17:16: “Estos odiarán a la ramera y harán que quede devastada y desnuda, y se comerán sus carnes y la quemarán por completo con fuego”.
17 Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ vận động các hội viên “điên-cuồng” của LHQ để tấn công tôn giáo giả, như Khải-huyền 17:16 miêu tả như sau: “[Chúng] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
Algunos quieren que la ONU desempeñe un mayor papel o más eficaz en los asuntos mundiales, mientras que otros quieren que su papel se reduzca al trabajo humanitario.
Một số nước muốn Liên Hiệp Quốc đóng một vai trò lớn và hiệu quả hơn trong các công việc chung của thế giới, những nước khác muốn giảm xuống chỉ còn vai trò nhân đạo.
¿Cuál es su opinión sobre la resolución de la ONU 9214 la imposición de sanciones al Congo por-
Bà nghĩ sao về nghị quyết 9214 của Liên hợp quốc, áp đặt các biện pháp trừng phạt với Congo vì...
Un oficial de la ONU fue el año pasado y dijo: "Se han comido todo el césped y ya no queda nada".
Một đại sứ của Liên Hợp Quốc thăm họ vào năm ngoái, Ông ấy nói " Họ ăn cả cỏ đến nỗi không còn sót ngọn cỏ nào".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ONU trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.