onza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ onza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ounce. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onza

ounce

noun (unidad de masa)

El precio actual del oro es $ 1.872 dólares por onza.
Vàng hiện tại có giá 1,872 đô cho 1 ounce.

Xem thêm ví dụ

En 2008, el precio medio del oro fue de 871 dólares la onza, de modo que aquella contribución equivalió a 4.794.855.000 dólares.
Tính theo giá trung bình của vàng trong năm 2008, số tiền mà vua Đa-vít đóng góp trị giá khoảng 4.794.855.000 đô la Mỹ.
El precio actual del oro es $ 1.872 dólares por onza.
Vàng hiện tại có giá 1,872 đô cho 1 ounce.
Por un poco de protección, bien daría una onza de oro.
Anh sẽ góp vốn một lượng vàng bụi để được bảo vệ.
Ojalá yo tuviera una onza de tu valentía, Kung.
Giá mà tôi có thể tỏ ra can đảm bằng một phần của anh, Cung.
Bajo este sistema, todas las demás monedas importantes fueron atadas a tasa fija con el dólar, que a su vez estaba atado al oro a razón de 35 dólares por onza.
Theo hệ thống này tất cả các loại tiền tệ chính khác bị buộc ở mức giá cố định với đồng đô-la Mỹ, mà bản thân nó đã gắn liền với vàng ở mức 35 USD một ounce.
Creo que fue por la Onza.
Anh tin đó là bọn Onza.
Tú y yo nos dividimos $ 2,000 por onza.
Em và thầy chia đôi 2.000 đô một ao xơ.
¡ Ya la cagó esta pinche Onza!
Đây là kết thúc của tên Onza chó đẻ đó!
¡ Le estoy hablando, Onza!
Tôi đang nói chuyện với anh, Onza.
Solo tenían el de media onza.
Họ chỉ có loại nửa ounce.
Otros ejemplos de unidades fraccionarias son una onza de una tableta de chocolate, una rodaja de naranja y un trozo de pizza.
Những ví dụ khác của đơn vị phân chia bao gồm một miếng của thanh socola, một phần của quả cam và một lát của cái bánh pizza.
Aproximadamente corresponde a 250 mililitros [8 onzas] de cerveza, 100 [3,4 onzas] de vino o 30 [1 onza] de alguna bebida destilada.
Lượng này tương đương 250 ml bia, 100 ml rượu vang, hay 30 ml rượu mạnh.
Un dato interesante es que, en teoría, una abeja podría dar la vuelta al mundo tan solo con la energía que proporcionan 30 gramos [1 onza] de miel.
Điều thú vị là về mặt lý thuyết, với năng lượng chứa trong chỉ 30 gram mật ong, một chú ong có thể bay vòng quanh thế giới!
Es cierto que una onza de prevención equivale a una libra de cura, pero eso es sólo si sabemos qué prevenir.
Và đúng là phòng bệnh hơn chữa bệnh, nhưng đó là khi ta biết phải phòng tránh cái gì.
Sí, bueno, la Onza.
A-lô, đây là Onza.
Tú me conoces como la Onza.
Anh biết ta như là Onza.
Ni una onza de sinceridad.
Không 1 tiếng chân thành.
También sabemos que está aquí para tomar control de todo el territorio de la Onza.
Chúng tôi cũng biết là hắn tới đây để chiếm lãnh địa của Onza.
¿La Onza?
Bọn Onza?
Es comercialmente producido a partir de depósitos de níquel-cobre, que se encuentran en Sudáfrica, Ontario, y Siberia; Se necesita tratamiento de muchas toneladas métricas de mineral para extraer una sola onza de paladio.
Nó được sản xuất ở quy mô thương mại từ trầm tích niken-đồng tìm thấy ở Nam Phi, Ontario và Siberi; một lượng lớn quặng được chế biến làm cho việc chiết tách paladi đem lại lợi nhuận cho dù nó chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ trong các quặng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.