oocyte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oocyte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oocyte trong Tiếng Anh.

Từ oocyte trong Tiếng Anh có nghĩa là noãn bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oocyte

noãn bào

noun

Xem thêm ví dụ

Oocyte
Trứng ( noãn bào )
As is the case with artificial insemination , IVF and similar techniques offer the opportunity to prepare sperm in vitro , so that oocytes are exposed to an optimal concentration of high quality , motile sperm .
Bởi vì trong trường hợp thụ tinh nhân tạo , thụ tinh trong ống nghiệm và các kỹ thuật tương tự sẽ tạo cơ hội để chuẩn bị tinh trùng trong ống nghiệm , do đó tế bào trứng được tiếp xúc với một nồng độ tối ưu của tinh trùng chất lượng cao và có khả năng chuyển động tốt hơn .
This treatment is used to facilitate sperm penetration by injection of a single sperm into the oocyte .
Cách điều trị này tạo điều kiện thuận lợi cho tinh trùng thâm nhập vào bằng cách tiêm từng tinh trùng vào tế bào trứng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oocyte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.