onyx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onyx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onyx trong Tiếng Anh.

Từ onyx trong Tiếng Anh có các nghĩa là Onixơ, mã não dạng dải, mã não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onyx

Onixơ

adjective

mã não dạng dải

adjective

mã não

adjective

Bdellium gum and onyx stone are also there.
Ở đó cũng có nhựa thơm và hắc mã não.

Xem thêm ví dụ

Nor with rare onyx and sapphire.
Hay bằng hắc mã não quý hiếm và lam ngọc.
Some of his larger events included parties for the 2003 NBA All-Star Game and after-parties on Britney Spears' Onyx Hotel Tour.
Một số sự kiện quy mô lớn mà anh đã từng tổ chức bao gồm các buổi tiệc cho 2003 NBA All-Star Game và các bữa tiệc hậu trường cho tour diễn Onyx Hotel Tour của Britney Spears.
Since 2000 the armed force department has also maintained the Onyx intelligence gathering system to monitor satellite communications.
Kể từ năm 2000 cơ quan lực lượng vũ trang cũng duy trì hệ thống thu thập tình báo Onyx nhằm theo dõi truyền thông vệ tinh.
Every development card also is worth a particular gem (emerald, sapphire, ruby, diamond, or onyx), which may be used for future development card purchases.
Ngoài ra, mỗi thẻ phát triển có một viên ngọc đặc biệt (ngọc lục bảo, sapphire, ruby, kim cương, hoặc onyx), mà khi mua, có thể được sử dụng cho việc mua thẻ phát triển trong tương lai và có được thẻ Noble.
The tour was divided into seven segments: Check-In, Mystic Lounge, Mystic Garden, The Onyx Zone, Security Cameras, Club and the encore.
Tour được chia thành bảy phân đoạn: Check-In, Mystic Lounge, Mystic Garden, The Onyx Zone, Security Cameras, Club và The encore.
Spears has performed "Overprotected" a number of times including at the Dream Within a Dream Tour (2001) and The Onyx Hotel Tour (2004).
Nữ ca sĩ đã trình diễn "Overprotected" trong một vài chuyến lưu diễn như Dream Within a Dream Tour (2001) và The Onyx Hotel Tour (2004).
Spears has performed the song only once, on her 2004 The Onyx Hotel Tour.
Spears chỉ được thực hiện bài hát một lần, trong chuyến lưu diễn The Onyx Hotel Tour (2004).
He also remixed Nadia Ali's classic single "Rapture" for her album Queen of Clubs Trilogy: Onyx Edition.
Avicii cũng là người sản xuất âm nhạc cho bài hát "Rapture" của Nadia Ali trong album Queen of Clubs Trilogy: Onyx Edition của cô.
The tour marked the first time Spears performed live since The Onyx Hotel Tour in June 2004.
Đây là tour diễn đánh dấu lần đầu tiên Spears biểu diễn trực tiếp kể từ The Onyx Hotel Tour vào năm 2004.
Bdellium gum and onyx stone are also there.
Ở đó cũng có nhựa thơm và hắc mã não.
She has also performed remixed versions with elements of bhangra music at The Onyx Hotel Tour (2004) and The Circus Starring Britney Spears (2009).
Nữ ca sĩ cũng trình diễn phiên bản phối lại của bài hát tại The Onyx Hotel Tour (2004) và The Circus Starring: Britney Spears (2009).
He used expensive materials such as marble, onyx, bronze, tropic woods etc. For the decoration of the staircase Horta cooperated with the Belgian pointillist painter Théo van Rysselberghe.
Horta đã dùng các vật liệu xây dựng rất đắt tiền như đá hoa, onyx (mã não dạng sợi), đồ đồng, gỗ vùng nhiệt đới vv...Về trang trí cầu thang, Horta đã cộng tác với họa sĩ chấm màu người Bỉ Théo van Rysselberghe.
In March 2004, she embarked on The Onyx Hotel Tour in support of In the Zone.
Trong tháng 3 năm 2004, cô bắt đầu thực hiện chuyến lưu diễn The Onyx Hotel Tour để quảng bá cho In the Zone.
The game uses the following: 40 gem tokens - seven each of emerald, sapphire, ruby, diamond, onyx, and five gold (wild).
Trò chơi sử dụng những thành phần sau: 40 đá quý - ngọc lục bảo, sapphire, ruby, diamond, onyx, (mỗi loại 7 viên) và 5 vàng (dùng thay thế cho bất kỳ đá quý nào).
Biohazard, who collaborated with hardcore hip hop group Onyx on the track "Judgement Night" from the soundtrack of the same name, is also considered to be a pioneering act in the genre.
Biohazard, ban nhạc kết hợp với nhóm nhạc hardcore hip hop Onyx trong phần soundtrack của Judgment Night, cũng được coi như một hoạt động tạo nền tảng cho thể loại này.
9 “You are to take two onyx stones+ and engrave on them the names of the sons of Israel,+ 10 six names on the one stone and the six remaining names on the other stone, in the order of their births.
9 Con hãy lấy hai viên hắc mã não+ và khắc trên chúng tên của các con trai Y-sơ-ra-ên,+ 10 sáu tên trên viên này và sáu tên trên viên kia, theo thứ tự ngày sinh.
+ 2 And I have spared no effort to prepare for the house of my God, providing the gold for the goldwork, the silver for the silverwork, the copper for the copperwork, the iron for the ironwork,+ the timbers+ for the timberwork, onyx stones, and stones to be set with mortar, mosaic pebbles, every kind of precious stone, and alabaster stones in great quantity.
+ 2 Ta không quản ngại khó nhọc để chuẩn bị cho nhà Đức Chúa Trời của ta, đó là cung cấp vàng cho những vật bằng vàng, bạc cho những vật bằng bạc, đồng cho những vật bằng đồng, sắt cho những vật bằng sắt,+ gỗ+ cho những vật bằng gỗ, hắc mã não, đá được ghép bằng vữa, sỏi ghép tranh, mọi loại đá quý cùng một lượng lớn thạch cao tuyết hoa.
(Exodus 28:15-21) The breastpiece had stones of ruby, topaz, emerald, turquoise, sapphire, jasper, leshem, agate, amethyst, chrysolite, onyx, and jade.
Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*.
+ 3 This is the contribution that you are to accept from them: gold,+ silver,+ copper,+ 4 blue thread, purple wool,* scarlet material,* fine linen, goat hair, 5 ram skins dyed red, sealskins, acacia wood,+ 6 oil for the lamps,+ balsam for the anointing oil+ and the perfumed incense,+ 7 and onyx stones and other stones to be set in the ephʹod+ and the breastpiece.
+ 3 Đây là những thứ mà các con sẽ nhận: vàng,+ bạc,+ đồng,+ 4 chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi, vải lanh mịn, lông dê, 5 da cừu đực nhuộm đỏ, da hải cẩu, gỗ cây keo,+ 6 dầu thắp đèn,+ nhũ hương dùng để làm dầu thánh+ và hương thơm,+ 7 hắc mã não cùng những loại đá khác để đính vào ê-phót+ và bảng đeo ngực.
The Onyx Hotel Tour was originally going to be called In the Zone Tour.
The Onyx Hotel Tour ban đầu gọi là In The Zone Tour.
The Onyx Hotel Tour was commercially successful, grossing $34 million.
The Onyx Hotel Tour là tour thành công về mặt thương mại, với tổng doanh thu 34 triệu USD.
Legend was also a member of the prestigious senior societies Sphinx Senior Society and Onyx Senior Honor Society while an undergraduate at Penn.
Legend cũng là một thành viên của Sphinx Senior Society và Onyx Senior Honor Society trong thời gian theo học tại đại học Pennsynia.
In 1964, Piaget presented their first watches with dials worked in precious stones: lapis-lazuli, turquoise, onyx and tiger's eye.
Năm 1964, Piaget giới thiệu những mẫu đồng hồ đầu tiên với mặt đồng hồ làm từ đá cứng: lapis-lazuli, turquoise, onyx hay đá mắt hổ.
Commonly, specimens of onyx contain bands of black and/or white.
Thông thường, các mẫu onyx có các vân màu đen và/hoặc trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onyx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.