onus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onus trong Tiếng Anh.

Từ onus trong Tiếng Anh có các nghĩa là trách nhiệm, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onus

trách nhiệm

noun

nhiệm vụ

noun

Xem thêm ví dụ

But here was the problem: British law put the onus, put the burden of proof on me to prove the truth of what I said, in contrast to as it would have been in the United States and in many other countries: on him to prove the falsehood.
Nhưng vấn đề là đây: Luật của Anh buộc tôi phải có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng để chứng minh những gì tôi nói là sự thật, ngược lại so với bên Mỹ và ở nhiều quốc gia khác: là ông ta mới phải chứng minh tôi sai.
And here in the United Kingdom there's also concern over a law called the Digital Economy Act that's placing more onus on private intermediaries to police citizen behavior.
Và đây là ở nước Anh cũng có một sự quan tâm đến Luật hoạt động kinh tế kỹ thuật số đã đặt ra nhiều nhiệm vụ hơn đối với những trung gian tư nhân để kiểm soát những hành vi của công dân.
And I thought, that was a foolish, wicked thing to say, because it put such an onus and such a responsibility onto me, which I simply wasn't able to carry.
Và tôi nghĩ quả là ngu xuẩn khi nói vậy, bởi vì thế như đổ gánh trách nhiệm lên tôi, điều mà tôi đơn giản không đủ sức mang.
I am Chief Onus, leader of the Tugarin tribe and protector of this forest.
Ta là thủ lĩnh Onus, lãnh đạo người của bộ lạc Tugarin và bảo vệ họ khỏi khu rừng này.
A PON consists of an optical line terminal (OLT) at the service provider's central office (hub) and a number of optical network units (ONUs) or optical network terminals (ONTs), near end users.
PON bao gồm một thiết bị đầu cuối dây quang (OLT - Optical Line Terminal) tại văn phòng trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ và các thiết bị mạng quang học (ONUs - Optical Network Units) nơi gần người dùng cuối.
Strike our colours, Mr Onus.
Hãy căng cờ của chúng ta lên, ông Onus.
If any one should say that there are cases in which the use of Jehovah would be wrong, let him show the reason why; the onus probandi [burden of proof] rests upon him.
Nếu người nào nói rằng có những trường hợp dùng Giê-hô-va là sai, hãy để người đó trình bày lý do tại sao; người đó phải lãnh onus probandi [trách nhiệm chứng minh điều mình nói là đúng] và sẽ thấy đó là một nhiệm vụ khó khăn, vì phải trả lời câu hỏi đơn giản này: Trong bất kỳ trường hợp nào, nếu cho rằng việc dùng danh Giê-hô-va là sai trong bản dịch thì tại sao người viết được soi dẫn lại dùng danh ấy trong bản gốc?”
The change to move the GDI to run in the same process context as its caller was prompted by complaints from NT Workstation users about real-time graphics performance, but this change put a considerable onus on hardware manufacturers to update device drivers.
Sự thay đổi để di chuyển GDI chạy trong cùng một bối cảnh quy trình khi những người dùng NT Workstation phàn nàn về hiệu suất đồ họa thời gian thực, nhưng thay đổi này đã gây ra sức ép đáng kể vào các nhà sản xuất phần cứng để buộc họ phải cập nhật trình điều khiển thiết bị.
Because it is impossible for banks to know every cheque that a customer writes and which may or may not be fraudulent, the onus is on the clients to make the bank aware of what cheques they write.
Bởi vì các ngân hàng không thể biết tất cả các séc mà một khách hàng viết và chúng có thể gian lận hay không, quyền sở hữu này là thuộc về khách hàng để cho ngân hàng biết về các séc họ viết những gì.
So now the onus is on Samsung to convince us that while we should care about display tech , it 's brightness and color — two areas in which AMOLED excels — that we really need to worry about .
Vì vậy , nhiệm vụ hiện giờ của Samsung là thuyết phục chúng tôi rằng mặc dù chúng tôi nên quan tâm đến công nghệ màn hình , thì độ sáng và màu sắc - hai lĩnh vực mà màn hình AMOLED nổi trội – vẫn là những điều mà chúng tôi thực sự cần quan tâm đến .
I was hoping to spare you this onus a little while longer, but go inside.
Ta hy vọng có thể giúp con một nhưng hãy vào trong đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.