opportune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opportune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opportune trong Tiếng Anh.

Từ opportune trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng lúc, hợp, hợp thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opportune

đúng lúc

adjective

However, it does present an opportunity both timely and unique.
Dù sao thì nó cũng là một cơ hội xuất hiện rất đúng lúc và duy nhất.

hợp

adjective verb

So we put all this together and it leads to very exciting opportunities.
Chúng tôi kết hợp tất cả lại và nó dẫn đến những cơ hội rất thú vị.

hợp thời

adjective

Xem thêm ví dụ

We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now.
Vẫn còn hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
In a transition from one main point to another, a pause gives the audience an opportunity to reflect.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas.
REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn.
Who in my class would benefit from an opportunity to teach?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
We turned down many questionable business opportunities.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Servants of Jehovah appreciate opportunities for fellowship at Christian meetings.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms.
1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam.
I am grateful for the opportunity to raise my hand to sustain and pledge my support to them.
Tôi biết ơn hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Jehovah is also patient, and his patience affords opportunities for many to attain to repentance.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
In 2009, he gained the opportunity to become a starting player after Lee Chung-Yong moved to Bolton Wanderers.
Năm 2009, anh có hội trở thành cầu thủ xuất phát sau khi Lee Chung-Yong chuyển đến Bolton Wanderers.
A curated app store would give Microsoft the opportunity to restrict the manufacturer-installed bloatware that has plagued PCs for generations , IDC 's Gillen points out .
Kho ứng dụng có kiểm duyệt sẽ mang đến cho Microsoft hội hạn chế bloatware do nhà sản xuất cài vốn tràn ngập trên PC một thời gian dài , Gillen của IDC chỉ ra .
At the entry to every door is the opportunity to choose a different path.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một hội để chọn một hướng đi khác
For some, it is evidently not the religious essence of Christmas that is important as much as it is the opportunity to celebrate.”
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
We prayed constantly that the Lord would intervene in Matthew’s life, and we took every opportunity to express by word and action how much we loved him.
Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao.
What a fine opportunity to honor our heavenly Father!
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
You have an opportunity here, Detective.
Anh có một cơ hội, ngài thanh tra.
Remember, opportunities multiply as they're seized.
Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ.
Within the Christian congregation, we have the opportunity to mingle with people who live a life of faith.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
So I feel I gave my neighbor the opportunity to hurt me.
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại.
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Opportunity knocks.
Cơ hội đến rồi.
During this “week,” the opportunity to become Jesus’ anointed disciples was extended exclusively to God-fearing Jews and Jewish proselytes.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
" We will naturally take on board the discussion on technology and will have the first opportunity in July at the business meeting . "
" Chúng tôi sẽ thảo luận về vấn đề công nghệ một cách tự nhiên và sẽ có cơ hội đầu tiên trong phiên họp đại hội đồng vào tháng 7 . "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opportune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.