opponent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opponent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opponent trong Tiếng Anh.

Từ opponent trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối thủ, 對手, địch thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opponent

đối thủ

noun (a rival)

Don't underestimate your opponents.
Đừng đánh giá thấp đối thủ của bạn.

對手

noun (a rival)

địch thủ

noun

He feigns inferiority to encourage his opponent's advance.
Nó giả vờ đuối thế để dụ địch thủ tiến lên.

Xem thêm ví dụ

At least in theory, opponents of democracy are also allowed due process under the rule of law.
Ít nhất trên lý thuyết, những người chống đối dân chủ cũng được xét xử đúng pháp luật.
On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers . . . through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Kata, simply meaning "forms", are typically solo, using a predetermined series of techniques practiced against an imaginary opponent.
Kata, có nghĩa đơn giản là "các dạng", là một loạt các kỹ thuật thường cho một người và được xác định trước, được tập luyện để chống lại một đối thủ tưởng tượng.
15 Condemning the lack of spiritual values on the part of his opponents, Jesus says: “Woe to you, blind guides.”
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
The mast is not a worthy opponent.
Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm.
The inglorious end of Jeremiah’s opponents should strengthen our conviction that if we are faithful like Jeremiah, our enemies ‘will not prevail against us because Jehovah is with us.’
Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’.
The Luftwaffe faced a more capable opponent than any it had previously met: a sizeable, highly coordinated, well-supplied, modern air force.
Không quân Đức đã phải đối mặt với một đối thủ mạnh nhất mà họ từng phải đối mặt, cả về quy mô, khả năng phối hợp cao, được cung cấp tốt, và tính hiện đại.
In such an international setting, the Soviet Union propagated a role as the leader of the "anti-imperialist" camp, currying favor in the Third World as being a more staunch opponent of colonialism than many independent nations in Africa and Asia.
Trong một bối cảnh quốc tế như vậy, Liên bang Xô viết đã truyền bá một vai trò như nước lãnh đạo của phe "chống đế quốc", thu hút sự chú ý của Thế giới thứ ba như một đối thủ đáng tin cậy của chủ nghĩa đế quốc chứ không phải nhiều quốc gia đã có độc lập ở châu Phi và châu Á.
Supporters of the belt colors point out their use as a simple visual key for experience, such as in matching opponents for sparring, allowing opponents to somewhat accurately judge each other's skill, and to split them for competitions.
Những người ủng hộ các màu sắc của đai chỉ ra sự sử dụng của họ như là một dấu hiệu thị giác đơn giản thể hiện kinh nghiệm, như kết hợp các đối thủ để thi đấu tự do, cho phép các đối thủ đánh giá kỹ năng của nhau một cách chính xác và phân chia chúng cho các cuộc thi.
I lured my opponents into traps, jumped high when I was scared and most importantly, ran really fast.
Tôi đã dụ được đối thủ vào bẫy rồi, nhảy cao lên khi tôi sợ và quan trọng nhất là, chạy thật nhanh.
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations.
Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện.
The cruiser, with the destroyer Diana, then returned fire and sank her opponent, rescuing 69 survivors from the wreckage.
Cùng với tàu khu trục HMS Diana, chiếc tàu tuần dương đã bắn trả và đánh chìm đối thủ, rồi cứu vớt 69 người sống sót từ xác tàu đắm.
So most adversarial games, where you play against an opponent and the opponent is a computer program, the game agent is built to play against you -- against your own interests -- and make you lose.
Vì vậy hầu hết các trò chơi siêu thực TTNT khi bạn đấu với một đối thủ -- và đối thủ đó là chương trình máy tinh -- thì tác nhân trò chơi được xây dựng để đấu với bạn -- đánh bại bạn.
Death penalty opponents take great solace in the fact that death penalty support in Texas is at an all- time low.
Những người phản đối án tử đã thuyết phục mạnh mẽ đến nỗi số lượng ủng hộ án tử ở Texas đã giảm xuống còn thấp nhất từ trước đến giờ.
When executed properly, one can strike an opponent with great force, combining his attacking momentum and one's forward movement.
Khi thực hiện đúng, người ta có thể tấn công lại một đối thủ với sức mạnh to lớn, kết hợp đà tấn công và chuyển động về phía trước của một người.
He is also an opponent of Marxism.
Ông cũng là một người theo chủ nghĩa Marx.
The slaves, led eventually by Toussaint L'Ouverture and then, following his capture by the French in 1801, by Jean-Jacques Dessalines, held their own against French and British opponents, and ultimately achieved independence as Empire of Haiti in 1804 (Haiti became the first black republic in the world, followed by Liberia in 1847).
Các nô lệ, dẫn đầu bởi Toussaint L'Ouverture và sau đó vào năm 1801, bởi Jean-Jacques Dessalines, tổ chức chống lại Pháp và Anh, và cuối cùng giành được độc lập, thành lập Đế quốc Haiti năm 1804 (Haiti đã trở thành nước cộng hòa đen đầu tiên trên thế giới, tiếp theo là Liberia năm 1847).
In the garden of Gethsemane, Jesus’ religious opponents came to arrest him.
Họ cũng được nhìn thấy cách ngài đương đầu với sự thù ghét đó.
As these levels progress, the opponents ride faster and fight harder, and the tracks are longer and more dangerous.
Mức độ khó tăng theo các màn, các đối thủ chạy nhanh hơn, chiến đấu khó khăn hơn và các đường đua lâu hơn và nguy hiểm hơn.
Takedowns A takedown is used by one grappler to manipulate his opponent from a position where both are initially standing, to a position on the ground.
Takedown: thường được các võ sĩ sử dụng để đưa đối thủ của mình từ tư thế đứng ban đầu khi cả hai đang đứng, xuống mặt đất.
Opponents to children's rights believe that young people need to be protected from the adultcentric world, including the decisions and responsibilities of that world.
Những người phản đối quyền trẻ em tin rằng thiếu niên cần được bảo vệ khỏi thế giới người lớn, gồm cả những quyết định và trách nhiệm của thế giới đó.
To them, the violence they see is the consequence of tensions between President Kabila and various national opponents, and tensions between Congo, Rwanda and Uganda.
Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda.
Hence the belief formed by that player of what the probability of the opponent being a certain type is based on the past play of that opponent being rational.
Do đó, niềm tin do người chơi đó đặt ra về kiểu người chơi của đối thủ sẽ dựa vào diễn tiến trong quá khứ, tại đó coi như đối phương hành động theo lý trí.
Musashi killed his opponent with a bokken that legend says he had carved from an oar used on the boat that carried him to the island.
Musashi đã giết chết đối thủ của mình bằng một thanh bokken, mà huyền thoại nói rằng ông đã khắc từ một mái chèo trên chiếc thuyền đưa ông đến đảo.
The term secret police (or political police) refers to intelligence, security or police agencies that engage in covert operations against a government's political opponents and dissidents.
Cảnh sát mật (hoặc cảnh sát chính trị) đề cập đến các cơ quan tình báo, an ninh hoặc cảnh sát tham gia vào các hoạt động bí mật chống lại các đối thủ chính trị của chính phủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opponent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới opponent

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.