optar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ optar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, lựa, chọn, lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optar

chọn

(elect)

lựa chọn

(choose)

kén chọn

(choose)

lựa, chọn

(select)

lựa

(pick out)

Xem thêm ví dụ

Puede optar por anular estos bloqueos.
Bạn có thể chọn ghi đè các quy tắc chặn này.
No obstante, puede optar por usar un orden de prioridad diferente omitiendo el compilador y creando la matriz de asignaciones de forma manual.
Tuy nhiên, bạn có tùy chọn sử dụng thứ tự ưu tiên khác bằng cách bỏ qua trình tạo và tạo mảng ánh xạ theo cách thủ công.
También puede optar por ver los resultados de un servicio específico utilizando el selector desplegable de servicios que se encuentra en la parte superior izquierda de la función Cronología.
Bạn cũng có thể chọn xem kết quả cho một dịch vụ cụ thể bằng cách sử dụng bộ chọn dịch vụ thả xuống nằm ở trên cùng bên trái của tiện ích Tiến trình.
Sin la esperanza de la resurrección, optar por un proceder en la vida que le expusiera a tal peligro hubiese sido muy insensato.
Nếu không có hy vọng về sự sống lại, thì việc chọn một lối sống nguy hiểm đến tính mạng như thế quả là liều lĩnh đến độ dại dột.
Podríamos optar por hacer nuestra propia oración en silencio, pero no diríamos “amén” en voz alta para no dar la impresión de que estamos participando en la oración de los demás.
Có lẽ chúng ta chọn tự cầu nguyện thầm, nhưng muốn tránh nói “a-men” lớn tiếng để người khác không hiểu lầm rằng mình đang cầu nguyện cùng với họ.
Al igual que con las propuestas que no se han vendido nunca, en cualquier momento puede optar por reservar inventario explícitamente en una propuesta reabierta.
Cũng như với đề xuất chưa bao giờ được bán, bạn có thể chọn đặt trước khoảng không quảng cáo một cách rõ ràng vào bất kỳ lúc nào trong đề xuất mở lại.
(1 Timoteo 3:1.) Cuando no vio cumplido su deseo después de varios años, sintió una amargura tal que ya no quería optar por ese privilegio.
Sau nhiều năm mong đợi không thành, anh cảm thấy cay đắng đến nỗi anh không còn muốn được đề nghị để có đặc ân này.
En BigQuery, puede optar por exportar sus datos a un servicio de almacenamiento externo o importar datos externos con el fin de combinarlos con sus datos de Analytics.
Trong BigQuery, bạn có thể chọn xuất dữ liệu của mình ra bộ nhớ ngoài hoặc nhập dữ liệu bên ngoài với mục đích kết hợp dữ liệu này với dữ liệu Analytics.
Solo podemos amar y servir a Dios al optar por amar y servir a los demás (véanse Mosíah 2:17; Moroni 7:45, 47–48).
Chúng ta có thể yêu thương và phục vụ Thượng Đế bằng cách chọn yêu thương và phục vụ người khác (xin xem Mô Si A 2:17; Mô Rô Ni 7:45, 47–48).
El discernimiento piadoso es la capacidad de distinguir entre lo correcto y lo incorrecto para optar por el proceder apropiado.
Sự sáng suốt do Đức Chúa Trời ban là khả năng phân biệt phải trái và rồi chọn con đường đúng.
Y podríamos hacerlo a través de acciones tan sensatas como la protección del medio ambiente, optar por la energía eólica, la nuclear, la captura de CO2, que son conceptos listos para su despliegue e implementación a gran escala.
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng những việc làm rất có ý nghĩa như đàm luận, và năng lượng gió, năng lượng hạt nhân và than đá để giảm hàm lượng khí CO2, đó là tất cả những thứ đã sẵn sàng cho việc triển khai và hành động với quy mô lớn.
Los jugadores pueden optar por atacar distritos específicos de una ciudad en lugar del centro de la ciudad, lo que puede afectar el funcionamiento de la ciudad.
Người chơi có thể chọn cách tấn công vào một quận riêng biệt trong thành phố thay vì là khu vực trung tâm sẽ làm ảnh hưởng đến hoạt động của thành phố đó.
Esos sentimientos pueden ser muy fuertes, pero nunca lo serán tanto como para privar a ninguna persona de la libertad de optar por una conducta digna.
Những cảm nghĩ như vậy có thể rất mãnh liệt, nhưng chúng không bao giờ mạnh mẽ đến mức tước đoạt khỏi bất cứ người nào sự tự do để chọn hành vi xứng đáng.
No obstante, hubo una razón válida para que Jehová no optara por ser entonces un Dios guerrero a favor del Israel carnal.
Tuy nhiên có một lý do chính đáng tại sao Đức Giê-hô-va không đánh trận cho dân Y-sơ-ra-ên lúc đó.
Puede optar por no actualizar los anuncios o por actualizarlos cada cierto tiempo (entre 30 y 120 segundos).
Bạn có thể chọn không làm mới quảng cáo hoặc làm mới quảng cáo 30 đến 120 giây một lần.
Si optara por “seguir sus convicciones religiosas”, es posible que el Estado lo considerara un acto justificado y amparado por la libertad de cultos (Hechos 5:29).
Nếu cá nhân người đó noi theo tiếng gọi của lương tâm bằng cách “vâng lời những nguyên tắc tôn giáo hơn là tuân thủ luật pháp”, Nhà Nước có thể xem lý do này là chính đáng và nằm trong phạm vi tự do tín ngưỡng.—Công vụ 5:29.
Podemos optar en este momento de crisis por plantearnos las grandes preguntas de la evolución de la sociedad como: ¿qué quisiéramos ser cuando crezcamos, cuando salgamos de esta incómoda adolescencia, cuando creamos que no hay límites y padezcamos delirios de inmortalidad?
Chúng ta có thể chọn thời khắc khủng hoảng này để hỏi và trả lời những câu hỏi lớn của sự tiến hóa xã hội -- như là, chúng ta muốn làm gì khi lớn, khi nào chúng ta qua được cái thời thiếu niên vụng về mà tại đó ta nghĩ rằng không hề có giới hạn và phải gánh chịu ảo tưởng của sự bất tử?
Podríamos decidir en ese instante que incluso aunque la geo- ingeniería era incierta y moralmente inquietante, era mucho mejor que la decisión de no optar por ella.
Lúc đó chúng ta phải quyết định mặc dù geo- engineering là không chắc chắn và không hài lòng về mặt đạo đức, nhưng nó tốt hơn là không dùng geo- engineering.
Si establece un ajuste que incremente las pujas, la puja resultante podría aumentar la cantidad de subastas a las que se puede optar con su anuncio.
Nếu bạn đặt điều chỉnh giá thầu mà làm tăng giá thầu của mình, khi đó giá thầu kết quả có thể tăng số phiên đấu giá mà quảng cáo của bạn đủ điều kiện.
(Gálatas 6:5; Romanos 14:12.) Con todo, la persona que pregunta puede recibir ayuda para tomar una decisión correcta si el anciano le hace preguntas que la ayuden a razonar sobre los textos bíblicos relacionados con los diversos derroteros que puede optar por seguir.
Tuy nhiên, trưởng lão có thể giúp người hỏi ý kiến mình đi đến quyết định đúng bằng cách đặt những câu hỏi để giúp người đó lý luận dựa trên Kinh-thánh và có liên hệ đến nhiều giải pháp khác nhau mà người đó có thể chọn.
Para dedicarse y bautizarse, hay que determinar cuál es la voluntad de Jehová y optar deliberadamente por hacerla (Efesios 5:17).
Sự dâng mình và làm báp têm đòi hỏi chúng ta xác định ý muốn của Đức Chúa Trời là gì và rồi tự ý làm theo.
NET, puedes optar por hacer pública toda tu información.
NET, bạn có thể chọn công khai tất cả thông tin về mình.
Pan Am fue también una de las tres aerolíneas en optar por el Concorde, pero al igual que las otras (con excepción de British Overseas Airways Corporation y Air France) no compró el jet supersónico.
Pan Am cũng là một trong ba hãng hàng không đầu tiên ký hợp đồng mua máy bay Concorde, nhưng giống như các hãng hàng không khác đều rút bản hợp đồng—với sự phản đối của British Overseas Airways Corporation (BOAC) và Air France—thậm chí Hãng vẫn chưa mua chiếc máy bay siêu âm.
Solo se puede optar al posicionamiento promocional en la sección "Contenido destacado".
Chúng tôi chỉ xem xét việc đặt vị trí quảng cáo cho chuyên mục "Nội dung nổi bật".
Teniendo en cuenta sus propias necesidades y las de sus hijos, el cónyuge fiel puede optar por la reconciliación en vez del divorcio.
Cân nhắc nhu cầu riêng của mình và của các con, người vợ chung thủy có thể quyết định hòa giải thay vì ly dị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.