optativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ optativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không bắt buộc, tuỳ ý, lối mong mỏi, để cho chọn, sự bầu cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optativo

không bắt buộc

(optional)

tuỳ ý

(optional)

lối mong mỏi

(optative)

để cho chọn

(optional)

sự bầu cử

(elective)

Xem thêm ví dụ

Cuando se recopila información acerca de un usuario, se accederá a la información de las tablas optativas buscando mediante esa clave.
Khi thông tin được thu thập về người dùng, thông tin được lưu trữ trong các bảng tùy chọn sẽ được tìm thấy bằng cách tìm kiếm khóa này.
(No es necesario que complete las experiencias optativas.)
(Em này không cần phải hoàn tất những kinh nghiệm tùy ý lựa chọn.)
El modelo relacional resuelve esto dividiendo los datos en una serie de tablas —o relaciones— normalizadas, en las que los elementos optativos han sido extraídos de la tabla principal para que ocupen espacio sólo si lo necesitan.
Mô hình quan hệ đã giải quyết điều này bằng cách chia dữ liệu thành một loạt các bảng (hoặc quan hệ) được chuẩn hóa, với các phần tử tùy chọn được chuyển ra khỏi bảng chính đến nơi chúng chỉ chiếm phòng nếu cần.
Hay preguntas específicas para cada uno de los cuatro cursos fundamentales, así como una versión optativa general para el resto de los cursos.
Trong đó có các câu hỏi cụ thể cho mỗi lớp học trong số bốn lớp học Chính cũng như là một phiên bản tổng quát tự lựa chọn cho tất cả các khóa học khác.
“Jóvenes, si sus valores están en el debido lugar, no vacilarán en cursar una asignatura optativa que sirva para engalanar su vida con la instrucción capaz de mantener firmes sus mismos cimientos.
“Các em học sinh, nếu các em giữ vững được giá trị đạo đức của mình, thì các em sẽ không ngần ngại để bỏ một lớp học không bắt buộc nhưng có thể rất thú vị cho cuộc sống của mình để ưu tiên cho một lớp học giáo lý mà có thể giữ vững chính nền tảng của cuộc sống đó.
* Se recomienda que termines las tres experiencias requeridas de un valor antes de seguir adelante con las experiencias optativas de ese mismo valor.
* Em nên hoàn tất những kinh nghiệm đòi hỏi trong một giá trị trước khi thực hiện những kinh nghiệm tùy ý trong giá trị đó.
* En las experiencias con un valor optativas, puedes escribir un máximo de dos experiencias propias por cada valor o adaptar las experiencias sugeridas para que se ajusten a tus propios intereses, metas o circunstancias personales.
* Với những kinh nghiệm tùy ý về giá trị đạo đức, em có thể viết đến hai kinh nghiệm của mình trong mỗi giá trị hoặc áp dụng những kinh nghiệm được cung ứng để thích hợp với những sở thích, mục tiêu hoặc hoàn cảnh cá nhân của mình.
Vine al Instituto del Corazón en 2006 como parte de mi (asignatura) optativa en el programa de anestesia y cuidados intensivos.
Tôi tới Viện Tim vào năm 2006 như 1 phần trong chương trình học gây mê hồi sức.
Cursos optativos (si los manuales están disponibles)
Các Khóa Học Tùy Chọn (nếu có sẵn sách học)
“Testigos especiales de Cristo”, Liahona, abril de 2001, págs. 2–24 (video optativo, Testigos especiales de Cristo, artículo 53584 002).
“Những Nhân Chứng Đặc Biệt về Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Tư năm 2001, 2–24 (nếu muốn, có thể xem băng video Special Witnesses of Christ, số danh mục 53584).
El aprendizaje y la enseñanza no son actividades optativas en el reino de Dios.
Việc học hỏi và giảng dạy không phải là các sinh hoạt tùy ý trong vương quốc của Thượng Đế.
Las madres pueden elegir opciones diferentes a las de sus hijas para las experiencias y los proyectos optativos con un valor.
Những người mẹ có thể chọn ra những điều khác về những kinh nghiệm tùy ý lựa chọn và các dự án giá trị từ con gái của họ.
Las etiquetas b:elseif y b:else son optativas.
Các thẻ b:elseif và b:else là không bắt buộc.
Se graduó de la Universidad de Michigan en 1959, con u a licenciatura en matemáticas, que tiene numerosos cursos de física tomadas como optativas.
Ông tốt nghiệp Đại học Michigan năm 1959, với bằng cử nhân toán học, đã tham gia nhiều khóa học vật lý như môn tự chọn.
Completarás seis experiencias (tres requeridas y tres optativas) y un proyecto de diez horas para cada uno de los primeros siete valores de las Mujeres Jóvenes.
Em sẽ hoàn tất sáu kinh nghiệm (ba kinh nghiệm đòi hỏi và ba kinh nghiệm tùy ý) và một dự án thực hiện trong mười giờ đồng hồ đối với mỗi giá trị đạo đức trong số bảy giá trị đạo đức đầu tiên của Hội Thiếu Nữ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.