optimal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optimal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimal trong Tiếng Đức.

Từ optimal trong Tiếng Đức có các nghĩa là tốt nhất, tối ưu, lý tưởng, tối hảo, tốt hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optimal

tốt nhất

(optimal)

tối ưu

(optimal)

lý tưởng

(ideal)

tối hảo

tốt hơn

Xem thêm ví dụ

Er geht optimal in die Drei-Pylonen-Schikane.
Hướng đến 3 tháp liên tiếp, thật là 1 sự điều khiển tuyệt vời.
Sie helfen ihnen dabei, den Anzeigenumsatz zu maximieren und die optimale Strategie für viele Bereiche zu finden, einschließlich Einrichtung, Optimierung und Verwaltung der Anzeigen.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Mit der Gebotsstrategie "Ziel-ROAS" können Sie die Verwaltung von Geboten komplett automatisieren, um optimale Leistungen mit Ihren Shopping-Kampagnen zu erzielen.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Das ist jedoch für die Latenz nicht optimal, deshalb sollte die Serialisierung nur verwendet werden, wenn es unbedingt erforderlich ist.
Tuy nhiên, phương pháp này chỉ có độ trễ gần tối ưu và bạn chỉ nên chuyển đổi tuần tự nếu thực sự cần thiết.
Da sich In-Feed-Anzeigen optimal in Ihren Feed einfügen, sind sie unaufdringlich und unterbrechen den Nutzer nicht bei seinen Aktivitäten.
Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng.
In der folgenden Übersicht der drei einzelnen Phasen werden die Maßnahmen beschrieben, mit denen Google versucht, zu erreichen, dass Ihre Berichte so genau wie möglich sind und die Nutzeraktivitäten optimal widergespiegelt werden.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
Aber genau hier in der Mitte, wo sich der optimale Hörort befindet, wird das Rauschen überwiegend von Schiffen übertönt.
Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người.
Jede FHV-Leiterin, die berufen und eingesetzt wurde, hat das Recht und die Vollmacht, Führung zu erhalten, um ihren inspirierten Auftrag so zu erfüllen, dass den Menschen, denen sie dient, optimal geholfen wird.8 Sie werden die Hilfe des Heiligen Geistes erhalten, wenn Sie sich auf das Notwendige konzentrieren und den Mut haben, auf Unwichtiges zu verzichten.
Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm.
Mithilfe der folgenden Tabellen und empfohlenen Richtlinien zur Verwendung benutzerdefinierter Größen können Sie einfacher die Anzeigengrößen auswählen, die Ihre Seiten optimal ergänzen:
Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh:
Die Harvard Medical School macht gerade eine Studie, um die optimalen Paarungen zu bestimmen, um den Nutzen zu maximieren.
Những nghiên cứu này đang diễn ra ở đại học y khoa Harvard để lựa chọn những cặp tối ưu để cho ra kết quả tốt nhất.
Zufällig stieß ich auf eine lustigen Burschen, einen Koreaner, der das Ganze auf arabisch präsentieren würde und somit optimal zur ́Achse des Bösen ́ passte.
Tôi tình cờ tìm thấy một chàng trai vui tính để trình bày nó bằng tiếng Ả Rập, một người Hàn Quốc chính gốc, một người thích hợp hoàn hảo cho bộ phim " Trục của quỷ "
Damit lautet die Voraussetzung für "Blue Zones": Wenn wir den optimalen Lebensstil für ein langes Leben finden können, können wir eine de facto-Formel für Langlebigkeit errechnen.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Und um die Wissenschaft optimal nutzbar zu machen, um zu wählen, welche Türen wir schließen und welche wir öffnen sollten, brauchen wir heute Gegenstücke von Leuten wie Joseph Rothblatt.
là chọn cánh cửa nào nên mở và nên đóng, Chúng ta cần những người như Joseph Rothblatt
Bei der Gebotsstrategie "Conversion-Wert maximieren" wird jedes Mal, wenn Ihre Anzeige ausgeliefert werden könnte, automatisch das optimale CPC-Gebot ermittelt. Dafür werden Daten zum Verlauf Ihrer Kampagnen und Kontextsignale zum Auktionszeitpunkt ausgewertet.
Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện.
Die anderen Kombinationen von Herausforderung und Fähigkeiten werden mit weiterem Fortschreiten immer weniger optimal.
Những sự kết hợp khác của thử thách và kỹ năng thì dần dần ít ưu việt hơn.
Um Suchnetzwerk-Kampagnen optimal zu nutzen, sollten Sie Ihrem Konto oder Ihren Kampagnen mindestens vier verschiedene Erweiterungstypen hinzufügen.
Vì vậy, để có được nhiều giá trị nhất từ Chiến dịch tìm kiếm của bạn, hãy nhớ thêm ít nhất 4 loại phần mở rộng khác nhau vào chiến dịch hoặc tài khoản của bạn.
Vor allem gibt es auf der Erde flüssiges Wasser in Hülle und Fülle, und sie hat den optimalen Abstand zur Sonne. Außerdem besteht die Erdatmosphäre aus dem richtigen Gasgemisch und enthält relativ viel Sauerstoff.
Cụ thể là ba điểm sau: Lượng nước trên trái đất rất dồi dào; trái đất cách mặt trời một khoảng chính xác; nồng độ khí trong hỗn hợp khí của khí quyển vừa đúng, trong đó phần lớn là oxy.
Mit einer optimal ausgerichteten Kampagne erreichen Sie relevante Nutzer, die für Sie wichtige Aktionen durchgeführt haben – beispielsweise In-App-Conversions.
Bạn có thể tối ưu hóa tính năng nhắm mục tiêu theo chiến dịch để tập trung vào việc tìm người dùng có giá trị dựa trên hành động bạn quan tâm, chẳng hạn như chuyển đổi trong ứng dụng.
So können potenzielle Kunden Ihre mobile Website optimal nutzen und dort die gewünschten Aktionen ausführen.
Các chiến lược này có thể giúp đảm bảo trang web trên thiết bị di động của bạn mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng và giúp họ hoàn thành các mục tiêu trên trang web của bạn.
Es ist ein einzelliger Organismus, eine Zelle, die sich mit anderen Zellen zu einer Superzelle zusammenschließt, um ihre Ressourcen optimal zu nutzen.
Đây là một loài cá thể đơn bào, chỉ một tế bào, và liên kết với các tế bào khác để hình thành nên một siêu tế bào và để tối đa hóa nguồn tài nguyên của chúng.
Als Gott die Erde schuf — mit reichlich Wasser, in optimalem Abstand zur Sonne und mit dem richtigen Gasgemisch als Atmosphäre —, muss er eine bestimmte Absicht verfolgt haben.
Khi Đức Chúa Trời tạo nên trái đất với lượng nước dồi dào, cách mặt trời một khoảng chính xác và nồng độ khí trong khí quyển vừa đúng, Ngài hẳn có lý do hay mục đích.
In diesem Artikel stellen wir nützliche Hash-Tools vor. Außerdem wird gezeigt, wie Sie dafür sorgen, dass Ihre Dateien und die darin enthaltenen Daten das erforderliche Format für einen optimalen Abgleich haben.
Ngoài các công cụ băm hữu ích, bài viết này sẽ hướng dẫn bạn các bước để đảm bảo tệp của bạn và dữ liệu bên trong tệp ở định dạng yêu cầu để có mức đối sánh tối đa.
Unsere AdSense-Newsletter enthalten Optimierungstipps, Best Practices und sonstige Informationen zur optimalen Nutzung Ihres Google AdSense-Kontos.
Bản tin AdSense của chúng tôi cung cấp các mẹo tối ưu hóa, các phương pháp hay nhất và thông tin khác để giúp bạn tận dụng tối đa tài khoản Google AdSense của mình.
Wenn Sie die Gebotsstrategie "Provisionen (Pay-per-Conversion)" verwenden, werden in Google Ads optimale CPC-Gebote (Cost-per-Click) für die Hotels des Partners festgelegt. So wird der Buchungswert zum angegebenen Cost-per-Conversion (einem Prozentsatz des festgelegten Buchungswerts) maximiert.
Khi sử dụng chiến lược đặt giá thầu Phí hoa hồng trả cho mỗi lượt chuyển đổi, Google Ads sẽ đặt giá thầu chi phí mỗi lượt nhấp (CPC) tối ưu cho các khách sạn của đối tác để giúp tối đa hóa giá trị đặt phòng theo giá mỗi lượt chuyển đổi đã xác định, tính bằng tỷ lệ phần trăm của giá trị đặt phòng mà bạn đã đặt.
Wir holen sie aus der freien Natur und das einzige, das wir machen ist, ihnen optimale Bedingungen in den Gewächshäusern anzubieten, damit sie sich vermehren und im Übermaß reproduzieren.
Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.