오랫동안 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 오랫동안 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오랫동안 trong Tiếng Hàn.

Từ 오랫동안 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngày xưa, ngày xửa ngày xưa, lâu, thì giờ, thời giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 오랫동안

ngày xưa

(long ago)

ngày xửa ngày xưa

(long ago)

lâu

(for a long time)

thì giờ

thời giờ

Xem thêm ví dụ

때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간듯 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
지난 3년 동안 거의 100만 명이 여호와의 증인에 의해 침례를 받았다.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
그 후 여러 세기 동안 많은 왕들을 포함하여 이스라엘 백성은 하느님의 경고를 무시하였습니다.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
다만 그를 통해 하느님의 일이 나타나게 하려는 것입니다. + 4 우리는 낮 동안에 나를 보내신 분의 일을 해야 합니다.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 안으로 들어갔습니다.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
이제까지 약 2000년 동안 예수의 탄생에 많은 관심이 기울여져 왔습니다.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
진실하지 않은 사람이 한동안 드러나지 않고도 지낼 수는 있겠지만, 그의 미래를 생각해 보십시오.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
우리 개혁 교회(칼뱅파)의 교직자는 나에게, 자기가 없는 동안 자기를 대신해서 우리 반 아이들을 가르쳐 달라고 부탁하기까지 했습니다.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
11 19세기의 마지막 몇십 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
* 올리버 카우드리는 이 여러 사건을 다음과 같이 기술하였다. “결코 잊혀지지 않을 날들이었다—하늘의 영감으로 말하여지는 음성을 들으며 앉아 있는 동안 이 가슴은 한량없는 감사를 느꼈다!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
크리에이터의 스토리를 시청하는 동안 채널을 구독하려면 동영상에 있는 구독 버튼을 누르세요.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
우리가 유혹을 받는 동안 하느님께서 우리를 버리지 않으실 것임을 어떻게 알 수 있습니까?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
하지만 여러분은 제가 얼마나 이 경험을 즐겼는지 직접 몇 초 동안이라도 제가 매주동안 즐기고 지금의 저를 만들어준 것들을 느껴보고, 지내보고, 경험한다 하더라도 모르실 것입니다.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
최근 몇 년 동안은 같은 왕국회관에서 집회를 갖는 구자라트어 집단과 연합하고 있습니다.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
평생동안 가장 흥미롭고 놀랍고 낭만적인
Tôi cũng thấy anh làm gì rồi.
아달베르토는 성서 연구를 중단시키겠다고 마음먹고 있었지만, 나는 다른 화제로 꽤 오랫동안 그와 이야기를 나눌 수 있었습니다.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
요구 시간을 다할 수 있을지 확신이 서지 않는다면 목표 시간을 70시간으로 하고 한두 달 동안 보조 파이오니아 봉사를 해 보십시오.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
지난 몇 주 동안 미국 전체가 (오바마 대통령 당선으로) 흥분에 휩싸여 있었지만 그걸로 당신이 할 일이 완수됐다고 생각하시면 비극이 될 겁니다.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
또한 하계 올림픽이 진행 되는 동안 국제 올림픽 위원회(IOC)가 조직되었다.
Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) cũng được thành lập nhân hội nghị này.
지난 몇년동안, 우리는 의학에 대한 깊은 위기감을 느꼈습니다, 그것은 의사가 되었을 때, 사람들에게 어떻게 잘 해줄 것인가가 아니라 의료비용을 생각하는 비정상적인 생각 때문입니다.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
13 그리고 이렇게 되었나니 우리는 거의 남남동 방향으로 나흘 동안을 여행하고 다시 장막을 쳤으며, 그 곳 이름을 세이저라 하였느니라.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
저는 최근 한 성전 헌납식에 참여하는 동안 그 모든 순서에서 감동을 느꼈습니다.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
다음 번에 스트레스를 받을 평가를 받는다면 2분.동안 엘리베이터 안에서 이런걸 하면서 노력해 보세요. 화장실 변기위에 앉아서도 문을 닫고 책상에서라도 해보세요.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
모세가 시나이 산에 있는 동안에 이스라엘 사람들은 무슨 일을 하였으며, 무슨 결과가 있었습니까?
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오랫동안 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.