ordenado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordenado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordenado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ordenado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sạch sẽ, sạch, ngăn nắp, gọn gàng, đều đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordenado

sạch sẽ

(tidy)

sạch

(cleanly)

ngăn nắp

(orderly)

gọn gàng

(tidy)

đều đều

(level)

Xem thêm ví dụ

Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
14 Participar en el servicio del campo con regularidad es indispensable para seguir progresando en una rutina ordenada.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco.
Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra.
Tal vez porque no conocen la doctrina que José Smith restauró de que el matrimonio y la familia son ordenados por Dios y que su propósito es que sean eternos (véanse D. y C. 49:15; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
El matrimonio y la familia son ordenados por Dios.
Hôn nhân và gia đình là do Thượng Đế quy định.
Yo no lo he ordenado.
Ta không ra lệnh đó.
Para mí, evoca imágenes de pasividad, de alguien sentado ociosamente en una silla esperando que le llegue el conocimiento en un paquetito ordenado.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Mantenga su entorno ordenado.
Giữ cho ngăn nắp.
□ Los cuartos de almacenaje, los baños y el guardarropa han de estar limpios y ordenados, y no han de contener materiales altamente inflamables, artículos personales ni basura.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Fue ordenado sacerdote a través de internet en "The One with the Truth About London", y ofició en las bodas de Chandler y Monica, y Phoebe y Mike.
Anh nhận chứng nhận làm mục sư trong tập phim "The One with the Truth About London" và làm cử hành lễ cưới cho đám cưới của Monica và Chandler cùng Phoebe và Mike.
Ella sabe lo que una madre es una mujer ordenada y lo limpio que mantiene la casa ".
Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. "
Ordenad a las criadas que le preparen un baño y vestidlo con ropas decentes.
Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta.
* ¿Por qué es necesario que una persona sea ordenada a un oficio del sacerdocio por alguien que en ese momento posee ese oficio o uno mayor en el sacerdocio?
* Tại sao là điều cần thiết để một cá nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế bởi một người hiện đang nắm giữ chức phẩm đó, hoặc một chức phẩm lớn hơn, trong chức tư tế?
Finalmente ese día llegó y, después de haber sido ordenado por mi padre, que era el obispo del barrio, me sentía listo, aunque nervioso, para comenzar con mis deberes de diácono.
Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới.
Knorr, dijo en su discurso inaugural a un centenar de estudiantes: “El propósito de este colegio NO es prepararlos para ser ministros ordenados.
Knorr, trong bài diễn văn khai mạc, đã nói với một trăm sinh viên: “Mục đích của trường học này KHÔNG PHẢI là trang bị các bạn để được thụ phong làm người truyền giáo.
2 mandamientos que fueron dados a José Smith, hijo, el cual fue allamado por Dios y ordenado bapóstol de Jesucristo, para ser el primer célder de esta iglesia;
2 Những giáo lệnh được ban cho Joseph Smith, Jr., là người được Thượng Đế akêu gọi và sắc phong làm bvị sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, để làm cvị anh cả đầu tiên của giáo hội này;
Aun así, el periódico The Daily Mail, de Londres, admitió con cierta renuencia: “La asamblea se llevó a cabo de forma ordenada, discreta y eficiente”.
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
48 aEnoc tenía veinticinco años de edad cuando fue ordenado por mano de Adán; y tenía sesenta y cinco años, y Adán lo bendijo.
48 aHê Nóc được bàn tay A Đam sắc phong khi ông được hai mươi lăm tuổi; và khi ông được sáu mươi lăm tuổi, A Đam đã ban phước cho ông.
Debemos proceder como se nos ha ordenado.
Tôi nghĩ ta không nên tuân lệnh
A quienes hemos sido ordenados al sacerdocio de Dios se nos llama para consolar y aliviar a nuestro hermano4.
Vì đã được sắc phong chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta được kêu gọi phải chữa lành những người khác.4
Asuntos internos nos ha ordenado que dejemos de trabajar en el caso.
Chúng ta bị Bộ Nội vụ ra lệnh dừng phá vụ án.
Por su seguridad por favor, procedan al refugio más cercano de manera ordenada.
Vì sự an toàn của bạn, xin hãy di chuyển đến hầm trú ẩn gần nhất theo trật tự.
Señora, nos han ordenado regresar a Langley.
Chúng tôi bị gọi về Langley.
Quieren saber el par ordenado que un solución a esta ecuación.
Họ muốn biết một cặp là đáp án của phương trình này

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordenado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.