orden trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orden trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orden trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ orden trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ, mệnh lệnh, thứ tự, Cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orden

bộ

noun (categoría taxonómica para la clasificación biológica entre la clase y la familia)

Le di órdenes a Doug de hacerlo con mi departamento de comunicaciones.
Tôi đã chỉ thị cho Doug làm như vậy, cùng với bộ phận truyền thông của tôi.

mệnh lệnh

noun

Una orden es una orden y debe ser obedecida.
Mệnh lệnhmệnh lệnh và phải được tuân theo.

thứ tự

noun

Todos los nombres están enlistados en orden alfabético.
Tất cả các tên được xếp danh sách theo thứ tự a b c.

Cấp

¿Orden ejecutiva para las tropas de la ONU?
Sắc lệnh cung cấp quân cho Liên hợp quốc?

Xem thêm ví dụ

Era algo como esto: Manal al-Sharif afronta cargos de alteración del orden público e incitar a las mujeres a conducir".
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Por ejemplo, cuando dos misioneros católicos llegaron a Tahití, fueron deportados enseguida por orden de un prestigioso ex misionero protestante.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Amaba el orden.
Tôi thích hình dáng của cây đàn.
Recordemos el caso del siervo de mayor edad de Abrahán, quien seguramente era Eliezer. Este hombre viajó a Mesopotamia por orden de su amo en busca de una mujer que sirviera a Jehová y se casara con Isaac.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
Según el sistema de clasificación APG II, ambas familias no estarían en ese orden, pero sí estarían incluidas en Rosidae.
Theo Angiosperm Phylogeny Group (AGP II) cả hai họ đều không được đặt trong bộ nào, tuy nhiên người ta đã đưa chúng vào trong nhánh hoa Hồng I (eurosids I).
¿Según las órdenes de quién?
Theo lệnh của ai vậy?
Estamos aquí por orden de la comandante.
Chúng tôi đến đây theo lệnh của Thủ Lĩnh.
A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Obedecen órdenes.
Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh.
Y lo arruinó excediendo sus órdenes.
Rồi anh lại dụt bỏ nó bằng việc bất tuân thượng lệnh.
No precisamos una orden dentro de la escuela.
Bọn cô không cần lệnh trong phạm vi trường.
El "todo claro" sonó y el orden de apagón se levantó a las 7:21 Hs.
Hiệu lệnh "Tất cả rõ" kêu vang và lệnh cúp điện được nâng lên đến 7:21 tối.
Y cuando por fin hendió una brecha en los muros de la ciudad, ordenó que se salvara el templo.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
Por ejemplo, esta ordena que cada séptimo año la tierra reciba un descanso sabático obligatorio que le permita recuperar la fertilidad (Éxodo 23:10, 11; Levítico 25:3-7).
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Haré lo que ordene.
Thần sẽ làm theo lệnh ngài
Su padre había recibido la orden de construir un arca para salvar vidas.
Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.
Estas son tus órdenes... material de orientación y dinero para viajar.
Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.
Tengo órdenes de compra listas para conseguir las acciones que necesitamos.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
12 Podemos aprender mucho de las acciones que Jehová ordena en los mandatos positivos del versículo 17 del capítulo 1 de Isaías.
12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai.
“Violaciones a los derechos humanos a gran escala y el terrorismo de estado siguen siendo la orden del día... Hoy por hoy todos están en peligro, no solamente aquellas personas que viven en Chechenia, pero también las que viven en Rusia... La sociedad responderá.
Hiện nay mọi người đều bị nguy hiểm, không chỉ những người sống ở Chechnya, nhưng cả những người sống ở Nga cũng vậy...
Sólo están esperando la orden.
Họ đang đợi lệnh.
" No hay duda de que son un poco difíciles de ver en este punto de vista, pero me dio una orden y de que todo correcto.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
Esto permite especificar el subconjunto de variantes que se deben incluir en la respuesta a una solicitud de lista de reproducción principal y el orden de esas variantes.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
123 De cierto os digo, ahora os nombro a los aoficiales correspondientes a mi sacerdocio, para que tengáis las bllaves de este, sí, el Sacerdocio que es según el orden de cMelquisedec, que es según el orden de mi Unigénito Hijo.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
A la orden.
Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orden trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới orden

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.